Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
||||
Thi THPT Quốc gia | Học bạ | Thi TN THPT | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | |
14
|
18
|
A00: 14.0
D01: 14.0
C00: 14.0
C20: 15.0
|
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5
|
A00, D01, C00: 15 C20: 16 |
A00, D01, C00: 18 C20: 19 |
A00, D01, C00: 15,0 C20: 16,0 |
A00, D01, C00: 22,0 C20: 23,0 |
A00, D01, C00: 15,00 C20: 16,00 |
|
14 (D01, D15) 15 9C00, C20) |
18 (D01, D15) 19 (C00, C20) |
A00: 14.0 D01: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 |
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5
|
A00, D01, C00: 15 C20: 16 |
A00, D01, C00: 17 C20: 18 |
A00, D01, C00: 17,0 C20: 18,0 |
A00, D01, C00: 18,0 C20: 19,0 |
A00, D01, C00: 15,50 C20: 16,50 |
|
14 (A00, A01, D01)
15 (C00)
|
18 (A00, A01, D01)
19 (C00)
|
A00: 14.0
D01: 14.0
C00: 14.0
C20: 15.0
|
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5
|
A00, D01, C00: 15 C20: 16 |
A00, D01, C00: 18 C20: 19 |
A00, D01, C00: 15,0 C20: 16,0 |
A00, D01, C00: 22,0 C20: 23,0 |
A00, D01, C00: 17,00 C20: 18,00 |
|
14 | 18 |
D01: 14.0 D15: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 |
D01: 16,5 D15: 16,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
D01, D15, C00: 15,5 C20: 16,5 |
D01, D15, C00: 18 C20: 19 |
D01, D15, C00: 18,0 C20: 19,0 |
D01, D15, C00: 18,0 C20: 19,0 |
D01, D15, C00: 15,00 C20: 16,00 |
|
- | - |
A00: 14.0 D01: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 |
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5
|
|
|
|
|
|
|
D01: 14.0 C00: 14.0 C19: 15.0 C20: 15.0 |
D01: 16,5 C00: 16,5 C19: 17,5 C20: 17,5 |
D01, C00: 17,25 C19, C20: 18,25 |
D01, C00: 18 C19, C20: 19 |
|
|
|
|||
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch) |
14 | 18 |
D01: 14.0 D15: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 |
D01, D15, C00: 18 C20: 19 |
D01, D15, C00: 18 C20: 19 |
|
|
|
|
Chuyên ngành Thanh tra |
14 (A00, A01, D01) 15 (C00) |
18 (A00, A01, D01) 19 (C00) |
|
|
|
|
|
|
|
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.