1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phương thức 1:
+ Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có):
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
- Xét tuyển thẳng:
+ Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT: Hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh và đã tốt nghiệp THPT:
+ Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có ít nhất 01 kỳ là học sinh giỏi và các học kỳ khác ở THPT là học sinh khá, đã tốt nghiệp THPT đối với phân hiệu Quảng Nam:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
+ Tốt nghiệp THPT.
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường (công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT).
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
+ Tốt nghiệp THPT từ năm 2016 trở lại đây.
+ Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.
- Xét tuyển thẳng:
+ Tốt nghiệp THPT năm 2021.
+ Đạt điều kiện xét tuyển thẳng của trường. Cụ thể:
6. Học phí
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Quản trị nhân lực |
7340404QN |
A00; C00; C20; D01 | 45 |
Quản trị văn phòng |
7340406QN |
A00; C00; C20; D01 | 35 |
Luật |
7380101QN |
A00; C00; C20; D01 | 50 |
Chuyên ngành Thanh tra |
7380101-01QN |
||
Quản lý nhà nước |
7310205QN |
C00; C20; D01; D15 | 60 |
Lưu trữ học |
7320303QN |
C00; C20; C19; D01 | 30 |
Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ |
7320303-01QN |
||
Văn hóa học |
7229040QN |
C00; C20; D01; D15 | 40 |
Chuyên ngành Văn hóa du lịch |
7229040-01QN |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Thi THPT Quốc gia | Học bạ | Thi TN THPT | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Quản trị nhân lực |
14
|
18
|
A00: 14.0
D01: 14.0
C00: 14.0
C20: 15.0
|
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5
|
A00, D01, C00: 15 C20: 16 |
A00, D01, C00: 18 C20: 19 |
Quản trị văn phòng |
14 (D01, D15) 15 9C00, C20) |
18 (D01, D15) 19 (C00, C20) |
A00: 14.0 D01: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 |
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5
|
A00, D01, C00: 15 C20: 16 |
A00, D01, C00: 17 C20: 18 |
Luật |
14 (A00, A01, D01)
15 (C00)
|
18 (A00, A01, D01)
19 (C00)
|
A00: 14.0
D01: 14.0
C00: 14.0
C20: 15.0
|
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5
|
A00, D01, C00: 15 C20: 16 |
A00, D01, C00: 18 C20: 19 |
Quản lý nhà nước |
14 | 18 |
D01: 14.0 D15: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 |
D01: 16,5 D15: 16,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
D01, D15, C00: 15,5 C20: 16,5 |
D01, D15, C00: 18 C20: 19 |
Quản lý văn hóa |
- | - |
A00: 14.0 D01: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 |
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5
|
|
|
Lưu trữ học |
D01: 14.0 C00: 14.0 C19: 15.0 C20: 15.0 |
D01: 16,5 C00: 16,5 C19: 17,5 C20: 17,5 |
D01, C00: 17,25 C19, C20: 18,25 |
D01, C00: 18 C19, C20: 19 |
||
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch) |
14 | 18 |
D01: 14.0 D15: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 |
D01, D15, C00: 18 C20: 19 |
D01, D15, C00: 18 C20: 19 |
|
Chuyên ngành Thanh tra |
14 (A00, A01, D01) 15 (C00) |
18 (A00, A01, D01) 19 (C00) |
|
|
|
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.