CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM

Cập nhật: 26/09/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM như sau:

Ngành/Nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

19,95

22,95

 23,50

24,15

25,20

23,50

26,30

23,47

Kỹ thuật điện

17,15

20,60

20,80 

22,55

21,00

21,35

23,78

22,15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

19

 18

21,95

20,00

21,10

22,83

22,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

17,30

21,55

21,30 

23,45

22,50

23,05

25,43

23,25

Công nghệ thông tin

18,25

22,30

 22,50

24,30

 

24,70

27,23

24,54

Kế toán

18,70

22

20 

23,45

23,00

22,65

25,17

22,94

Kinh tế

17,50

21,40

 20,57

 

 

 

 

 

Kinh tế vận tải

19,85

22,40

 21,80

 

 

 

 

 

Kinh tế xây dựng

16,95

19,80

 19

22,65

22,00

17,55

24,63

21,00

Kỹ thuật xây dựng

16

19,20

20 

21,15

21,10

17,15

23,37

19,55

Quản trị kinh doanh

18

22,15

22,53 

24,10

24,50

22,70

26,05

23,09

Khai thác vận tải

20,80

23,65

22,37 

24,85

25,00

24,25

26,85

23,84

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14,10

16,05

 18 

18,50

18,00

16,0

18,0

16,15

Quản lý xây dựng

16,20

19,25

 18 

21,40

22,00

20,30

23,80

20,10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

24,40

 25,97

25,55

27,00

25,10

27,98

24,83

Kỹ thuật cơ điện tử

 

20,80

 21,08

23,25

21,50

21,80

24,10

22,90

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

21,20

 21,43

22,80

21,00

20,75

22,98

21,50

Kiến trúc

 

16,10

18 

20,60

19,00

17,50

21,75

21,25

Kỹ thuật môi trường

 

 

 

15,40

18,00

 

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

20,45

21,00

21,15

23,18

21,70

Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

 

 

20,10

26,67

23,10

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật