Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Học viện Tài chính
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Tài chính để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Học viện Tài chính như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT và xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế với kết quả thi TN THPT |
Xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT và xét tuyển dựa vào KQ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy |
Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với KQ thi tốt nghiệp THPT |
Xét tuyển học sinh Giỏi dựa vào KQ học tập THPT |
Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với KQ thi tốt nghiệp THPT |
||
1 |
35,77 |
34,32 |
27,3 |
34,40 |
28,50 |
34,73 |
|
2 |
26,35 |
25,75 |
26,6 |
25,85 |
25,20 |
26,13 |
|
3 |
26,70 |
26,15 |
26,3 |
26,17 |
26,70 |
26,22 |
|
4 |
26,10 |
25,80 |
28,7 |
25,94 |
28,50 |
26,38 |
|
5 |
Tài chính - ngân hàng 2 |
26,45 |
25,80 |
28,2 |
26,04 |
29,00 |
26,85 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng 3 |
|
25,45 |
27,2 |
25,80 |
29,50 |
26,22 |
7 |
26,55 |
26,20 |
28,2 |
26,15 |
27,00 |
26,45 |
|
8 |
26,10 |
25,90 |
27,9 |
25,94 |
29,50 |
26,03 |
|
9 |
Hải quan và Logistics - CLC |
|
34,28 |
26,0 |
35,51 |
27,00 |
36,15 |
10 |
Phân tích tài chính - CLC |
|
33,63 |
29,2 |
34,60 |
26,90 |
35,36 |
11 |
Tài chính doanh nghiệp - CLC |
|
33,33 |
29,0 |
34,25 |
29,50 |
35,40 |
12 |
Kế toán doanh nghiệp - CLC |
|
32,95 |
27,0 |
34,01 |
29,50 |
34,35 |
13 |
Kiểm toán - CLC |
|
33,85 |
27,2 |
34,75 |
29,40 |
35,70 |
14 |
Digital Marketing - CLC |
|
|
|
|
|
35,31 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.