Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Tài chính để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Học viện Tài chính như sau:
| STT |
Ngành |
Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | |
|
Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với KQ thi tốt nghiệp THPT |
Xét tuyển học sinh Giỏi dựa vào KQ học tập THPT |
Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với KQ thi tốt nghiệp THPT |
Xét KQ thi THPT |
||
| 1 |
Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế, Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương, Tài chính quốc tế) |
25,94 |
28,50 |
26,38 |
25.47 |
| 2 |
Tài chính - ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp, Phân tích tài chính) |
26,04 |
29,00 |
26,85 |
26.31 |
| 3 |
Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng, Đầu tư tài chính) |
25,80 |
29,50 |
26,22 |
25.40 |
| 4 |
Hải quan và Logistics (Theo định hướng FIATA) |
35,51 |
27,00 |
36,15 |
21.30 |
| 5 |
Phân tích tài chính (Theo định hướng FIATA) |
34,60 |
26,90 |
35,36 |
21.00 |
| 6 |
Tài chính doanh nghiệp (Theo định hướng ACCA) |
34,25 |
29,50 |
35,40 |
21.00 |
| 7 |
Kế toán doanh nghiệp (Theo định hướng ACCA) |
34,01 |
29,50 |
34,35 |
21.50 |
| 8 |
Kiểm toán (Theo định hướng ICAEW CFAB) |
34,75 |
29,40 |
35,70 |
21.50 |
| 9 |
Digital Marketing (Theo định hướng ICDL) |
|
|
35,31 |
23.44 |
| 10 |
Kinh tế đầu tư (Theo định hướng ACCA) |
|
|
|
22.82 |
| 11 |
Tiếng Anh tài chính kế toán |
|
|
|
24.10 |
| 12 |
Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chính |
|
|
|
25.43 |
| 13 |
Kinh tế chính trị - tài chính |
|
|
|
24.92 |
| 14 |
Kinh tế đầu tư |
|
|
|
25.56 |
| 15 |
Toán tài chính |
|
|
|
24.57 |
| 16 |
Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh du lịch |
|
|
|
24.98 |
| 17 | Marketing |
|
|
|
26.23 |
| 18 | Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản |
|
|
|
21.51 |
| 19 | Tài chính bảo hiểm |
|
|
|
22.56 |
| 20 | Kế toán doanh nghiệp; Kế toán công |
|
|
|
25.01 |
| 21 | Kiểm toán |
|
|
|
26.60 |
| 22 | Quản lý tài chính công |
|
|
|
22.55 |
| 23 | Tin học tài chính kế toán |
|
|
|
25.07 |
| 24 | Luật kinh doanh |
|
|
|
25.12 |
| 25 | Khoa học dữ liệu trong tài chính |
|
|
|
25.52 |
| 26 | Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán |
|
|
|
24.97 |
| 27 | Quản trị doanh nghiệp (Theo định hướng ICAEW CFAB) |
|
|
|
22.58 |
| 28 | Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản (Theo định hướng ICAEW CFAB) |
|
|
|
21.00 |
| 29 | Kinh doanh quốc tế (Theo định hướng ICAEW CFAB) |
|
|
|
24.89 |
| 30 | Thuế và Quản trị thuế (Theo định hướng ICAEW CFAB) |
|
|
|
21.00 |
| 31 | Ngân hàng (Theo định hướng ICAEW CFAB) |
|
|
|
21.00 |
| 32 | Đầu tư tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB) |
|
|
|
21.00 |
| 33 | Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA) |
|
|
|
21.00 |
| 34 | Kế toán công (Theo định hướng ACCA) |
|
|
|
21.50 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.