Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Hàng không Việt Nam để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Học viện Hàng không Việt Nam như sau:
|
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|
|
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ |
||
|
1 |
19,00 |
19,50 |
|||
|
1.1 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
21 |
24.81 |
|
1.2 |
Kinh doanh số |
|
|
20 |
23.88 |
|
1.3 |
Quản trị hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh |
19,00 |
19,50 |
21 |
24.81 |
|
2 |
16,00 |
16,00 |
|
|
|
|
2.1 |
Điện tử ứng dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) và Internet vạn vật (IoT) |
|
|
18 |
22 |
|
2.2 |
Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (AI) |
|
|
20 |
23.88 |
|
3 |
|
25,50 |
|
|
|
|
3.1 |
Quản lý hoạt động bay - Chương trình học tiếng Anh; Quản lý và khai thác bay (học bằng TA) |
|
|
27 |
28.5 |
|
3.2 |
Quản lý hoạt động bay, Hệ thống kỹ thuật quản lý bay |
|
|
25 |
27.44 |
|
4 |
|
23,60 |
|
|
|
|
4.1 |
Kỹ thuật hàng không |
|
|
24.5 |
27.16 |
|
4.2 |
Kỹ thuật HK (học bằng TA) |
|
|
24 |
26.88 |
|
4.3 |
Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay |
|
|
24 |
26.88 |
|
4.4 |
Kỹ thuật thiết bị bay không người lái |
|
|
20 |
23.88 |
|
5 |
19,00 |
20,00 |
20 |
23.88 |
|
|
6 |
16,00 |
16,00 |
|
|
|
|
6.1 |
Điện tử động cảng HK |
|
|
20 |
23.88 |
|
6.2 |
Thiết bị bay không người lái và Robotics |
|
|
18 |
22 |
|
7 |
|
18,00 |
18,00 |
18 |
22 |
|
8 |
19,00 |
20,00 |
21.5 |
25.28 |
|
|
9 |
16,00 |
16,00 |
|
|
|
|
9.1 |
Quản lý và khai thác cảng HK |
|
|
20 |
23.88 |
|
9.2 |
Xây dựng và phát triển cảng HK |
|
|
18 |
22 |
|
10 |
21,00 |
22,00 |
|
|
|
|
10.1 |
Quản trị dịch vụ thương mại HK |
|
|
23.5 |
26.59 |
|
10.2 |
Quản trị khách sạn nhà hàng |
|
|
22 |
25.75 |
|
10.3 |
Quản trị lữ hành |
|
|
22 |
25.75 |
|
11 |
|
22,00 |
|
|
|
|
11.1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức |
|
|
23.5 |
26.59 |
|
11.2 |
Logistics và vận tải đa phương thức (học bằng TA) |
|
|
22 |
25.75 |
|
11.3 |
Kinh tế HK |
|
|
23 |
26.31 |
|
12 |
|
|
22,00 |
23 |
26.31 |
|
13 |
|
|
24.5 |
27.16 |
|
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.