Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại Học Khoa học tự nhiên - Đại Học Quốc Gia Hà Nội để có thông tin chuẩn xác khi tìm hiểu các trường Đại học .
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Toán học | 18.10 | 20 | 23,6 | 25,5 | 25,10 |
Toán tin | 19.25 | 22 | 25,2 | 26,35 | 26,05 |
Máy tính và khoa học thông tin* | 20.15 | 23.50 | 26,1 | 26,35 | |
Máy tính và khoa học thông tin** | 18.45 | 20.75 | 24,8 | 26,6 | |
Vật lý học | 17.25 | 18 | 22,5 | 24,25 | 24,05 |
Khoa học vật liệu | 16 | 16.25 | 21,8 | 24,25 | 23,60 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 16.05 | 16.25 | 20,5 | 23,5 | 23,50 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
25 | 26,05 | 26,10 | ||
Hoá học | 19.70 | 20.50 | 24,1 | 25,4 | 25,00 |
Hoá học ** | 17 | 16 | 18,5 | 23,5 | 21,40 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 20.20 | 21.75 | 24,8 | ||
Công nghệ kỹ thuật hoá học** | 17.05 | 16 | 18,5 | 23,6 | 21,60 |
Hoá dược** | 20.35 | 20.25 | 23,8 | 25,25 | 24,20 |
Địa lí tự nhiên | 15 | 16 | 18 | 20,2 | 20,45 |
Khoa học thông tin địa không gian* | 15.20 | 16 | 18 | 22,4 | 22,45 |
Quản lý đất đai | 16.35 | 16 | 20,3 | 24,2 | 23,15 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
|
21,4 | 25 | 24,15 | |
Sinh học | 18.70 | 20 | 23,1 | 24,2 | 22,85 |
Công nghệ sinh học | 20.55 | 22.75 | 25,9 | ||
Công nghệ sinh học** | 19.10 | 18.75 | 21,5 | 24,4 | 20,25 |
Khoa học môi trường | 16 | 17 | 17 | 21,25 | 21,15 |
Khoa học môi trường** | 15.05 | 16 | 17 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.45 | 17 | 18 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường**
|
16 | 18 | 18,5 | 20,00 | |
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu | 15.05 | ||||
Tài nguyên Trái đất | 15.20 | ||||
Khoa học đất | 17 | ||||
16 | 18 | 18 | 20,00 | ||
Hải dương học | 16 | 17 | 18 | 20,00 | |
Tài nguyên và môi trường nước*
|
16 | 17 | 18 | 20,00 | |
Địa chất học | 16 | 17 | 18 | 20,00 | |
Kỹ thuật địa chất | 16 | ||||
16 | 17 | 22,6 | 23,00 | ||
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
24,4 | 25,45 | 24,70 | ||
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
17 | 18 | 20,00 | ||
Khoa học dữ liệu* |
26,55 | 26,45 |
Ghi chú:
- Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành.
- Đối với các thí sinh trúng tuyển vào các chương trình chất lượng cao và tiên tiến (có dấu ** và ***), thí sinh phải đáp ứng điều kiện tiếng Anh như trong Đề án tuyển sinh, cụ thể: điểm thi môn Tiếng Anh kỳ thi THPT năm 2021 đạt từ 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc có một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế được công nhận qui đổi theo Quy chế xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 trở về trước: thí sinh phải có điểm trung bình chung môn Tiếng Anh mỗi học kỳ trong 6 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) đạt tối thiểu 7,0 trở lên hoặc một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế được công nhận qui đổi theo Quy chế xét tuyển.
>>>> Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.