Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại Học Khoa học tự nhiên - Đại Học Quốc Gia Hà Nội để có thông tin chuẩn xác khi tìm hiểu các trường Đại học .
STT | Ngành |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1 | Toán học | 25,5 | 25,10 | 33.40 | 34.45 |
2 | Toán tin | 26,35 | 26,05 | 34,25 | 34.45 |
3 | Máy tính và khoa học thông tin* | 26,35 | 34,70 | 34.7 | |
4 | Máy tính và khoa học thông tin** | 26,6 | |||
5 | Vật lý học | 24,25 | 24,05 | 24,20 | 25.3 |
6 | Khoa học vật liệu | 24,25 | 23,60 | 22,75 | 24.6 |
7 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 23,5 | 23,50 | 21,30 | 24.3 |
8 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
26,05 | 26,10 | 25,65 | 26.25 |
9 | Hoá học | 25,4 | 25,00 | 25.15 | |
10 | Hoá học ** | 23,5 | 21,40 | ||
11 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 23,25 | 24.8 | ||
12 | Công nghệ kỹ thuật hoá học** | 23,6 | 21,60 | ||
13 | Hoá dược | 25,25 | 24,20 | 24,60 | 25.65 |
14 | Địa lí tự nhiên | 20,2 | 20,45 | 20,30 | 22.4 |
15 | Khoa học thông tin địa không gian* | 22,4 | 22,45 | 20,40 | 22.5 |
16 | Quản lý đất đai | 24,2 | 23,15 | 20,90 | 23,00 |
17 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
25 | 24,15 | 22,45 | 24,00 |
18 | Sinh học | 24,2 | 22,85 | 23,00 | 23.35 |
19 | Công nghệ sinh học | 24,4 | 20,25 | 24,05 | 24.45 |
20 | Khoa học môi trường | 21,25 | 21,15 | 20,00 | 20,00 |
21 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20,00 | 21,00 | ||
22 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường**
|
18,5 | 20,00 | ||
23
|
18 | 20,00 | 20,00 | 20.8 | |
24
|
Hải dương học | 18 | 20,00 | 20,00 | 20,00 |
25 |
Tài nguyên và môi trường nước*
|
18 | 20,00 | 20,00 | 20,00 |
26
|
Địa chất học | 18 | 20,00 | 20,00 | 20,00 |
27 | 22,6 | 23,00 | 21,00 | 21.5 | |
28
|
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
25,45 | 24,70 | 24,35 | 24.6 |
29 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
18 | 20,00 | 20,00 | |
30 |
26,55 | 26,45 | 34,85 | 35,00 | |
31 |
Sinh dược học | 23,00 | 24.25 | ||
32 | Môi trường, sức khỏe và an toàn * | 20,00 | 20,00 |
>>>> Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.