CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Cập nhật: 27/10/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại Học Khoa học tự nhiên - Đại Học Quốc Gia Hà Nội để có thông tin chuẩn xác khi tìm hiểu các trường Đại học .

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi THPT)

 

Toán học 18.10 20 23,6 25,5 25,10 33.40
Toán tin 19.25 22 25,2 26,35 26,05 34,25
Máy tính và khoa học thông tin* 20.15 23.50 26,1   26,35 34,70
Máy tính và khoa học thông tin** 18.45 20.75 24,8 26,6    
Vật lý học 17.25 18 22,5 24,25 24,05 24,20
Khoa học vật liệu 16 16.25 21,8 24,25 23,60 22,75
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 16.05 16.25 20,5 23,5 23,50 21,30

Kỹ thuật điện tử và tin học*

    25 26,05 26,10 25,65
Hoá học 19.70 20.50 24,1 25,4 25,00  
Hoá học ** 17 16 18,5 23,5 21,40  
Công nghệ kỹ thuật hoá học 20.20 21.75 24,8     23,25
Công nghệ kỹ thuật hoá học** 17.05 16 18,5 23,6 21,60  
Hoá dược 20.35 20.25 23,8 25,25 24,20 24,60
Địa lí tự nhiên 15 16 18 20,2 20,45 20,30
Khoa học thông tin địa không gian* 15.20 16 18 22,4 22,45 20,40
Quản lý đất đai 16.35 16 20,3 24,2 23,15 20,90

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

    21,4 25 24,15 22,45
Sinh học 18.70 20 23,1 24,2 22,85 23,00
Công nghệ sinh học 19.10 18.75 21,5 24,4 20,25 24,05
Khoa học môi trường 16 17 17 21,25 21,15 20,00
Khoa học môi trường** 15.05 16 17      
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.45 17 18     20,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường**
  16 18 18,5 20,00  
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu 15.05          
Tài nguyên trái đất 15.20          
Khoa học đất   17        
  16 18 18 20,00 20,00
Hải dương học   16 17 18 20,00 20,00
Tài nguyên và môi trường nước*
  16 17 18 20,00 20,00
Địa chất học   16 17 18 20,00 20,00
Kỹ thuật địa chất   16        
  16 17 22,6 23,00 21,00

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

    24,4 25,45 24,70 24,35

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

    17 18 20,00 20,00

Khoa học dữ liệu

      26,55 26,45 34,85
Sinh dược học *           23,00
Môi trường, sức khỏe và an toàn *           20,00
  • Lưu ý: Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40).

>>>> Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật