Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghệ Đông Á để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghệ Đông Á như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||||
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét điểm học bạ |
Xét điểm thi THPT |
Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
Xét điểm học bạ |
Xét điểm thi THPT |
Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
||
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
16 |
18 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
|
15 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
|
15 |
18 |
16,5 |
18 |
16,5 |
18 |
18 |
18 |
18 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt - lạnh) |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
16 |
18 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
|
20 |
24 |
21 |
24 |
21 |
24 |
Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN > 8.0 |
21 |
24 |
|
18 |
19,5 |
19 |
19,5 |
19 |
19,5 |
Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN > 6,5 |
19 |
19,5 |
|
|
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
18 |
17 |
18 |
|
|
18 |
16 |
|
|
|
18 |
18 |
18 |
|
|
18 |
16,5 |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
18 |
|
|
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
18 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.