Dưới đây Tuyển sinh số sẽ chia sẻ đến các bạn đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hoá Học mã đề 208 có đáp án kèm theo. Hy vọng sẽ là những kiến thức giúp các em chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2.NaCrO2.
B. Cr2O3.Cr2O3.
C. K2Cr2O7.K2Cr2O7.
D. CrSO4.CrSO4.
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 43: Metanol là một trong các tác nhân có lẫn trong rượu uống kém chất lượng, gây ngộ độc cho người uống. Metanol thuộc loại hợp chất
A. anđehit.
B. axit cacboxylic.
C. ancol.
D. hiđrocacbon.
Câu 44: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH3−COO−C(CH3)=CH2.CH3−COO−C(CH3)=CH2.
B. CH2=CH−CH=CH2.CH2=CH−CH=CH2.
C. CH3−COO−CH=CH2.CH3−COO−CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)−COOCH3.CH2=C(CH3)−COOCH3.
Câu 45: Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây?
A. glucozơ
B. fructozơ
C. saccarozơ
D. tinh bột
Câu 46: Từ valin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu đipeptit là đồng phân của nhau?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 47: Kim loại Fe không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3.FeCl3.
B. CuSO4.CuSO4.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 48: Chất không phản ứng với O2O2 là:
A. Cl2.Cl2.
B. P.
C. Ca.
D. C2H5OH.C2H5OH.
Câu 49: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOHCH3CH2COOH. Tên thay thế của X là
A. axit propionic.
B. propanol.
C. axit axetic.
D. axit propanoic.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
C. Các protein đều dễ tan trong nước.
D. Các amin không độc.
Câu 51: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Amilopectin.
D. Nhựa bakelit.
Câu 52: Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4H2SO4 loãng, đun nóng là
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
C. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
D. glucozơ, saccarozơ và fructozơ .
Câu 53: Cho 20,4 gam este no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được muối và 9,2 gam ancol etylic. Tên của X là
A. etyl propionat.
B. metyl axetat.
C. etyl fomat.
D. etyl axetat.
Câu 54:
Cho các chất sau: CH3COOCH3,HCOOCH3,HCOOC6H5,CH3COOC2H5CH3COOCH3,HCOOCH3,HCOOC6H5,CH3COOC2H5.
Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A. HCOOC6H5.HCOOC6H5.
B. CH3COOC2H5.CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.CH3COOCH3.
Câu 55: Dung dịch NaOH 0,001M có
A. [H+]=[OH−].[H+]=[OH−].
B. [H+]>[OH−].[H+]>[OH−].
C. [Na+]<[OH−].[Na+]<[OH−].
D. [H+]<[OH−].[H+]<[OH−].
Câu 56: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây?
A. CaSO4,MgCl2.CaSO4,MgCl2.
B. Ca(HCO3)2,MgCl2.Ca(HCO3)2,MgCl2.
C. Mg(HCO3)2,CaCl2.Mg(HCO3)2,CaCl2.
D. Ca(HCO3)2,Mg(HCO3)2.Ca(HCO3)2,Mg(HCO3)2.
Câu 57: Phát biểu sai là
A. Gang là hợp kim của Fe và C.
B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeCO3.FeCO3.
D. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn, màu trắng xanh, không tan trong nước.
Câu 58: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. 2KMnO4→toK2MnO4+MnO2+O2↑2KMnO4→toK2MnO4+MnO2+O2↑
B. NH4Cl→toNH3↑+HCl↑NH4Cl→toNH3↑+HCl↑
C. BaSO3→toBaO+SO2↑BaSO3→toBaO+SO2↑
D. NH4HCO3→toNH3↑+H2O+CO2↑NH4HCO3→toNH3↑+H2O+CO2↑
Câu 59: Hoà tan 17,5 gam hợp kim Zn, Fe, Al vào dung dịch HCl thu được V lít H2H2 đktc và dung dịch A. Cô cạn A thu được 31,7 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị V là
A. 1,12 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lit
Câu 60: Cho dãy các chất sau:
Al,NaHCO3,(NH4)2CO3,NH4Cl,Al2O3,Zn,K2CO3,K2SO4Al,NaHCO3,(NH4)2CO3,NH4Cl,Al2O3,Zn,K2CO3,K2SO4.
Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 61: Hòa tan một lượng FexOyFexOy bằng H2SO4H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt
A. FeOFeO
B. Fe2O3Fe2O3
C. Fe3O4Fe3O4
D. A hoặc B
Câu 62: Cho sơ đồ chuyển hóa:
FeO→+H2SO4(loang)X→+Na2CrO4+H2SO4(loang)Y→+NaOH(du)Z→Br2+NaOH(du)TFeO→+H2SO4(loang)X→+Na2CrO4+H2SO4(loang)Y→+NaOH(du)Z→Br2+NaOH(du)T
Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fe2(SO4)3,Cr2(SO4)3,Cr(OH)3,NaCrO2.Fe2(SO4)3,Cr2(SO4)3,Cr(OH)3,NaCrO2.
B. FeSO4,CrSO4,NaCrO2,Na2CrO4.FeSO4,CrSO4,NaCrO2,Na2CrO4.
C. FeSO4,Cr2(SO4)3,NaCrO2,Na2CrO4.FeSO4,Cr2(SO4)3,NaCrO2,Na2CrO4.
D. FeSO4,Cr2(SO4)3,Cr(OH)3,Na2Cr2O7.FeSO4,Cr2(SO4)3,Cr(OH)3,Na2Cr2O7.
Câu 63: Thủy phân hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp 2 este đơn chức đồng phân nhau thì cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 2M. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là
A. HCOOC2H5vàCH3COOCH3.HCOOC2H5vàCH3COOCH3.
B. CH3COOCH3vàC2H5COOH.CH3COOCH3vàC2H5COOH.
C. HCOOC2H5vàC2H5COOH.HCOOC2H5vàC2H5COOH.
D. CH3COOC2H5vàC2H5COOCH3.CH3COOC2H5vàC2H5COOCH3.
Câu 64: Cho các dãy chất sau: stiren, metyl fomat, anilin, fructozơ, anđehit axetic, axit fomic, phenol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước Br2Br2
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 65: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2CO2 bằng số mol H2O.H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(c) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3AgNO3 trong NH3NH3 tạo ra Ag.
(d) Có thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt CH3COOC2H5CH3COOC2H5 và HCOOC2H5HCOOC2H5.
(e) Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 66: Cho 12,1 gam hỗn hợp các amin gồm metylamin, đimetylamin và etylamin tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 23,50 gam.
B. 22,75 gam.
C. 23,05 gam.
D. 32,05 gam.
Câu 67: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, như sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
A | Dung dịch AgNO3/NH3AgNO3/NH3, đun nóng | Kết tủa Ag |
B | Cu(OH)2Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường | Dung dịch xanh lam |
C | Nước Brom | Nhạt màu nước Brom |
D | Quỳ tím | Hóa xanh |
Các chất A, B, C, D lần lượt là
A. Etanal, metyl axetat, phenol, etylamin.
B. Metyl fomat, axit fomic, glucozơ, metylamin.
C. Metanal, glucozơ, fructozơ, metylamin.
D. Metanal, metyl fomat, metylamin, glucozơ.
Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3.AgNO3.
(b) Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl loãng.
(c) Ngâm lá Al trong dung dịch HCl.
(d) Ngâm hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl.
(e) Để một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) ngoài không khí ẩm.
(g) Ngâm lá Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 69: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.H2.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 70: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
X+NaOHYto+Z(1)X+NaOHYto+Z(1)
Y(du)+NaOH(du)→CaO,toCH4+Na2CO3(2)Y(du)+NaOH(du)→CaO,toCH4+Na2CO3(2)
Z+2AgNO3+3NH3+H2O→toCH3COONH4+2NH4NO3+2Ag(3)Z+2AgNO3+3NH3+H2O→toCH3COONH4+2NH4NO3+2Ag(3)
Chất X là
A. etyl fomat.
B. metyl acrylat.
C. vinyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB
(b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3vàH2SO4HNO3vàH2SO4đặc nguội
(c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat
(d) Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử thành muối crom (III)
(e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3CrO3 là oxit axit
(g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3CrO3
Số phát biểu đúng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
Câu 72: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y, thu được 3 mol glyxin, 1mol valin và 1mol alanin. Khi thủy phân không hoàn toàn Y thu được các đipeptit Ala-Gly, Gly-Val và 1 tripeptit Gly-Gly-Gly. Cấu tạo của Y là
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
D. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
Câu 73: Cho 2,4 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch chứa FeSO4FeSO40,2M và CuSO4CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,0.
B. 6,4.
C. 5,4.
D. 6,2.
Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO3HNO3 đã tham gia phản ứng.
A. 0,4 mol
B. 1,4 mol
C. 1,9 mol
D. 1,5 mol
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn a g triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol khí O2O2 thì thu được 3,42 mol CO2CO2 và 3,18 mol {H_2}O. Mặt khác a g X phản ứng vừa đủ với NaOH thu được b gam muối. giá trị của b là
A. 60,36
B. 57,12
C. 53,16
D. 54,84
Câu 76: Cho 115,3 gam hỗn hợp 2 muối MgCO3MgCO3 và RCO3RCO3 vào dung dịch H2SO4H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2CO2 đktc, chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2CO2 đktc. Khối lượng của Z là
A. 92,1 gam
B. 80,9 gam
C. 84,5 gam
D. 88,5 gam
Câu 77: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,7.
B. 2,1.
C. 2,4.
D. 2,5.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm hai este đều mạch hở có tỉ lệ số mol 5:3, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 48,3 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm các muối. Đốt cháy toàn bộ Z cần dùng 0,915 mol O2O2, thu được 38,16 gam Na2CO3Na2CO3 và hỗn hợp T gồm CO2CO2 và H2OH2O. Dẫn toàn bộ T qua dung dịch Ca(OH)2Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 37,86 gam so với dung dịch ban đầu. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là
A. 25,6%.
B.15,4%.
C. 15,1%.
D.25,1%.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm Na,Ba,Na2OvàBaONa,Ba,Na2OvàBaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,96.
B. 29,52.
C. 36,51.
D. 1,50.
Câu 80: Peptit X CxHyOzN6CxHyOzN6 mạch hở tạo bởi một α-amino axit no chứa 1 nhóm −NH2−NH2 và 1 nhóm -COOH. Để phản ứng hết 19g hỗn hợp E chứa X, este Y (CnH2n−2O4)(CnH2n−2O4) và este Z (CmH2m−4O6)(CmH2m−4O6) cần 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối và 2 ancol có cùng số cacbon. Lấy toàn bộ hỗn hợp muối nung với vôi tôi xút được hỗn hợp F chứa 2 khí có tỉ khối so với H2H2 là 3,9. Đốt cháy 19 g E cần 0,685 mol O2O2 thu được 9,72 g H2OH2O. Biết X, Y đều là este thuần chức. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với:
A. 19%.
B. 23%.
C. 28%.
D. 32%.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.