CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hoá học mã đề 205 (Có đáp án)

Cập nhật: 15/04/2020 icon

Dưới đây Tuyển sinh số sẽ chia sẻ đến các bạn đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hoá Học mã đề 205 có đáp án kèm theo. Hy vọng sẽ là những kiến thức giúp các em chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hoá học mã đề 205 

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

CÂU 1: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 6,72 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 67,2 lít.

CÂU 2: Chất nào dưới đây chứa CaCO3CaCO3 trong thành phần hóa học?
A. Cacnalit.
B. Xiđerit.
C. Pirit.    
D. Đôlômit.

CÂU 3: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là
A. CH4vàH2OCH4vàH2O.
B. N2vàCON2vàCO.
C. CO2vàCO.CO2vàCO.
D. CO2vàCH4.CO2vàCH4.

CÂU 4: Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2Br2 là;
A. CH2=CHCOOHCH2=CHCOOH
B. HCHOHCHO
C. trioleintriolein
D. CH3COOCH3CH3COOCH3

CÂU 5: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic.    
B. Axit benzoic.
C. Axit stearic.    
D. Axit oxalic.

CÂU 6: Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNO3.AgNO3. 
B. H2SO4loãngH2SO4loãng
C. HNO3.HNO3.
D. FeCl3.FeCl3.

CÂU 7. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaCl nóng chảy
B. KCl rắn, khan    
C. HCl hòa tan trong nước
D. KOH nóng chảy

CÂU 8: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
A. Gly    
B. Ala    
C. Val
D. Lys

CÂU 9. Cho 4 dung dịch: HCl,AgNO3,NaNO3,NaClHCl,AgNO3,NaNO3,NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhân biết được các dung dịch trên ?
A. Qutím.Quỳtím. 
B. Phenolphatelein.Phenolphatelein.
C. ddNaOH.ddNaOH.
D. ddH2SO4.ddH2SO4.

CÂU 10. Một mol chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3AgNO3 trong NH3NH3 thu được bốn mol bạc
A. HOOCCH2CHOHOOC−CH2−CHO
B. HOCH2CHOHO−CH2−CHO
C. CH3CHOCH3−CHO
D. HCHOHCHO

CÂU 11: Đốt cháy hoàn toàn  m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxi được 0,09 mol CO2CO2, 0,125 mol H2OH2O và 0,015 mol N2N2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch {H_2}S{O_4} loãng  được số gam muối là:
A. 3,22 gam   
B. 2,488 gam
C. 3,64 gam 
D. 4,25 gam

CÂU 12. Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5(C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
A. glixerol và muối của axit panmitic
B. glixerol và axit panmitic
C. etylenglicol và axit panmitic    
D. etylenglicol và muối của axit panmitic

CÂU 13. Sắt là kim loại phổ biến và được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit sắt được luyện thành sắt diễn ra trong lò cao được thực hiện bằng phương pháp
A. điện phân
B. thủy luyện
C. nhiệt luyện
D. nhiệt nhôm

CÂU 14. Cho 10,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO3MgCO3 (tỉ lệ mol 1:1) và dung dịch H2SO4H2SO4(dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72    
B. 4,48    
C. 8,96    
D. 2,24

CÂU 15: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4,ZnCl2,FeCl3,AgNO3CuSO4,ZnCl2,FeCl3,AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.

CÂU 16: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  XYCH3COOHX→Y→CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OHvàCH2=CH2.CH3CH2OHvàCH2=CH2.
B. CH3CHOvàCH3CH2OH.CH3CHOvàCH3CH2OH.
C. CH3CH2OHvàCH3CHO.CH3CH2OHvàCH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOHvàCH3CHO.CH3CH(OH)COOHvàCH3CHO.

CÂU 17: Cho các phát biểu nào sau đây :
A. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo
B. Mg cháy trong khí CO2CO2 ở nhiệt độ cao.
C. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2ONa2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là ?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

CÂU 18: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2OAg2O (hoặcAgNO3AgNO3) trong dung dịch NH3NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 43,2 gam. 
B. 10,8 gam. 
C. 64,8 gam. 
D. 21,6 gam.

CÂU 19: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phe{n_Y}lamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3. 
B. 2. 
C. 1. 
D. 4.

CÂU 20. Trung hòa 9 gam một axit no, đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch KOH, thu được 14,7 gam muối. Công thức của X là
A. C3H7COOHC3H7COOH  
B. HCOOHHCOOH
C. CH3COOHCH3COOH
D. C2H5COOHC2H5COOH

CÂU 21: Thủy phân hết một tấn mùn cưa chứa 80% xenlulozo rồi cho lên men rượu với hiệu suất 60%. Biết khối lượng riêng của C2H5OHC2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml. Thể tích rượu 400 thu được là
A. 640,25 lit
B. 851,85 lit
C. 912,32 lit
D. 732,34 lit

CÂU 22: Cho các chất sau: HCHO,HCOOCH2CH3,HCHO,HCOOCH2CH3, triolein, glucozơ, fructozơ, axit acrylic, alanin. Tổng số chất có thể làm nhạt màu nước Br2Br2 là?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3

CÂU 23: Cho 27,75 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H11N3O6C3H11N3O6  tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của m là   
A. 28,6. 
B. 25,45.  
C. 21,15. 
D. 8,45 

CÂU 24: Cho các chất: 

Al,Al2O3,Al2(SO4)3,Zn(OH)2,NaHS,K2SO3,(NH4)2CO3.Al,Al2O3,Al2(SO4)3,Zn(OH)2,NaHS,K2SO3,(NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. 7. 
B. 6. 
C. 5. 
D. 4. 

CÂU 25: Biết X là este có công thức phân tử là C4HnO2C4HnO2. Thực hiện dãy chuyển hóa
X+NaOH,toY+AgNO3Z+NaOHC2H3O2NaX→+NaOH,toY→+AgNO3Z→+NaOHC2H3O2Na. CTCT nào sau đây phù hợp với X?
A. CH2=CHCOOCH3.CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.CH3COOCH=CH2.
C. HCOOC3H7HCOOC3H7
D. HCOOCH=CHCH3.HCOOCH=CH–CH3.

CÂU 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được muối và ancol.
(b) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2H2.
(f) Các aminoaxit có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. 
Số phát biểu đúng là
A. 3. 
B. 2. 
C. 4. 
D. 5.

CÂU 27: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3HNO3 loãng, chỉ thu được V lít khí N2N2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít.
B. 6,72lít.
C. 0,448 lít.
D. 4,48 lít.

CÂU 28: Cho 7,84 gam Fe tan hết trong HNO3HNO3 thu được 0,12 mol khí NO và dung dịch X. Cho dung dịch chứa HCl (vừa đủ) vào X thu được khí NO (spk duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối có trong Y gần nhất với? 
A. 31,75
B. 30,25
C. 35,65
D. 30,12 

CÂU 29. Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10OC8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là :
A. 4.
B. 6.
C. 7. 
D. 5.

CÂU 30: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2Ba(OH)2đến dư vào dung dịch chứa AlCl3AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3Al2(SO4)3 y (mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Hóa có đáp án mã đề 205 câu 30
 

Giá trị của x + y là?
A. 0,07    
B. 0,06    
C. 0,09    
D. 0,08

CÂU 31: Cho các chất sau: NaHCO3,Al,(NH4)2CO3,Al2O3,ZnO,Sn(OH)2,Cr(OH)3,Ala,axitglutamic.NaHCO3,Al,(NH4)2CO3,Al2O3,ZnO,Sn(OH)2,Cr(OH)3,Ala,axitglutamic. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6

CÂU 32: Cho các phát biểu sau:
(1). Các amin đều phản ứng được với dung dịch HCl.
(2). Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.
(3). Phản ứng thủy phân chất béo trong (NaOH, KOH) là phản ứng xà phòng hóa.
(4). Sản phẩm trùng ngưng metylmetacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
(5). Các peptit đều có phản ứng màu biure.
(6). Tơ nilon – 6 có chứa liên kết peptit.
(7). Dùng H2H2 oxi hóa glucozơ hay fructozơ đều thu được sobitol.
Tổng số phát biểu đúng là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5

CÂU 33: Cho các thí nghiệm sau:
(1). Cho NO2NO2 vào dung dịch NaOH.    
(2). Cho HCl vào dung dịch K2Cr2O7K2Cr2O7
(3). Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)3Fe(NO3)3
(4). Cho BaCl2BaCl2 vào dung dịch K2CrO4K2CrO4
(5). Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp KNO3KNO3 và HCl
(6). Đốt Ag ở nhiệt độ cao ngoài không khí. 
Số thí nghiệm xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2

CÂU 34: Cho a gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng hết với dung dịch chứa x mol CuSO4CuSO4 và  0,1 mol H2SO4H2SO4 loãng, sau phản ứng hoàn toàn thu được khí H2H2, a gam chất rắn và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là
A. 0,35.
B. 0,70.
C. 0,67.
D. 0,75.

CÂU 35: Cho 8,905 gam Ba tan hết vào V ml dung dịch Al2(SO4)3Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch giảm 7,545 gam so với ban đầu. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 210
B. 160
C. 260
D. 310

CÂU 36: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2O2(đktc) thu được CO2CO2 và 4,95 gam H2OH2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX>MYvànX<nY)(MX>MYvànX<nY) . Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2O2. Tỷ số nX:nYnX:nY là?
A. 11:17
B. 4:9
C. 3:11
D. 6:17

CÂU 37: Cho m gam hỗn hợp chứa KClKCl và CuSO4CuSO4 vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X trong thời gian t giây thu được dung dịch Y có khối lượng dung dịch giảm đi 9,3 gam. Nếu điện phân dung dịch X trong thời gian 2t giây thu được dung dịch có khối lượng giảm 12,2 gam và thoát ra 0,05 mol khí ở catot. Giá trị của m là:
A. 24,94
B. 23,02
C. 22,72
D. 30,85

CÂU 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Fe,Mg,Fe2O3vàFe(NO3)2Fe,Mg,Fe2O3vàFe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,01 mol HNO3HNO3 và 0,51 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 14,845) gam hỗn hợp muối và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 0,62 gam. Cho NaOH dư vào Y thu được 17,06 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3Fe2O3 có trong X là: 
A. 18,92%
B. 30,35%
C. 24,12%
D. 26,67%

CÂU 39. Đốt cháy hoàn toàn 19,32 gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở, hơn kém nhau hai nguyên tử cacbon, đều được tạo từ Gly và Ala (MX<MY)(MX<MY) cần dùng 0,855 mol O2O2, sản phẩm cháy gồm CO2,H2OCO2,H2Ovà N2N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 42,76 gam. Phần trăm khối của X trong E gần nhất?
A. 32,2%.
B. 38,8%.
C. 35,3%.
D. 40,4%.

CÂU 40: X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glyxerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X,Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5 M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa 3 muối trong đó có hai muối no (Z, T) và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Số cặp (Z, T) thỏa mãn là? 
A. 2
B. 5
C. 6
D. 7

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hoá học mã đề 205 

Xem thêm các đề thi khác:

Tin tức liên quan

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Tiếng Anh Mã đề 412 (Có đáp án) 12:39 08/04/2020 Bộ đề thi thử Tiếng Anh kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 sẽ được tuyển sinh số cập nhật liên tục... Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Tiếng Anh Mã đề 407 (Có đáp án) 16:37 07/04/2020 Tuyển sinh số cập nhật bộ đề thi thử trong đó có đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Tiếng Anh mã... Đáp án môn Toán kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2023 mới nhất (Tham khảo) 09:31 28/06/2023 Chuyên trang thông tin điện tử Tuyển Sinh Số đã cập nhật nhanh và đầy đủ 24 mã đề thi môn Toán kỳ... Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Tiếng Anh Mã đề 416 (Có đáp án) 18:25 08/04/2020 Tuyển sinh số cập nhật đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Tiếng Anh mã đề 416 kèm theo đáp án qua... Đề thi và Đáp án môn Ngữ Văn kỳ thi THPT 2023 (Tham khảo) 09:04 28/06/2023 Sáng ngày 28/06 các sĩ tử bắt đầu thi môn Ngữ văn, là môn thi đầu tiên trong kỳ thi tốt nghiệp... Đề thi và đáp án môn Ngữ văn kỳ thi THPT năm 2022 (Tham khảo) 17:45 06/07/2022 Đáp án gợi ý môn Ngữ văn kỳ thi THPT năm 2022 cập nhật mới nhất đến phụ huynh và các sĩ tử giúp... Tổng hợp đề thi Tốt nghiệp THPT 2022 tất cả các môn 17:44 27/10/2022 Tuyển Sinh Số tổng hợp đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tất cả các môn nhằm làm nguồn tài liệu...

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật