1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
* Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT
Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế sang thang điểm 10
STT |
IELTS |
TOEFL iBT (Do ETS cấp, điểm tối đa 120) |
Điểm quy đổi (Thang điểm 10) |
1 | 5,5 | 56-64 | 8,0 |
2 | 6,0 | 65-78 | 8,5 |
3 | 6,5 | 79-93 | 9,0 |
4 | 7,0 | 94-101 | 9,5 |
5 | >=7,5 | >=102 | 10,0 |
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
* Phương thức 4: Xét học bạ
* Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu
4.3. Chính sách ưu tiên
5. Học phí
- Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy:
STT | Tên ngành |
Mức học phí |
1 | Thanh nhạc | 30.000.000 |
2 | Thiết kế đồ họa | 45.000.000 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 30.000.000 |
4 | Ngôn ngữ Trung | |
5 | Ngôn ngữ Nhật` | 31.500.000 |
6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
7 | Kinh tế quốc tế | 27.000.000 |
8 | Việt Nam học | |
9 | Truyền thông đa phương tiện | 39.000.000 |
10 | Quản trị kinh doanh | 27.000.000 |
11 | Marketing | |
12 | Thương mại điện tử | 30.000.000 |
13 | Tài chính - Ngân hàng | 27.000.000 |
14 | Kế toán | |
15 | Luật Kinh tế | 30.000.000 |
16 | Khoa học máy tính | 27.000.000 |
17 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
18 | Hệ thống thông tin | |
19 | Công nghệ thông tin | 30.000.000 |
20 | Trí tuệ nhân tạo | |
21 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
22 | Điều dưỡng | 27.000.000 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 31.500.000 |
24 | Quản trị khách sạn |
- Lộ trình tăng học phí: tối đa 15% một năm.
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
I. Lĩnh vực Nghệ thuật | ||||
1 | 7210205 | N00 | 40 | |
2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, H04, V00 | 60 |
II. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||||
1 |
7340101 | A00, A01, D01, D03 | 180 | |
2 |
7340201 | A00, A01, D01, D03 | 160 | |
3 |
7340115 | A00, A01, D01, D03 | 100 | |
4 |
7340301 | A00, A01, D01, D03 | 140 | |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D90 | 70 |
III. Lĩnh vực Pháp luật | ||||
1 |
7380107 | A00, C00, D01, D03 | 120 | |
IV. Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||||
1 |
7310106 | A00, A01, D01, D03 | 100 | |
2 |
7310630 | C00, D01, D03, D04 | 70 | |
V. Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin |
||||
1 |
7480101 | A00, A01 | 40 | |
2 |
7480207 | A00, A01 | 60 | |
3 |
7480201 | A00, A01 | 280 | |
VI. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
||||
1 |
7510605 | A00, A01, D01, D03 | 150 | |
VII. Lĩnh vực Sức khỏe |
||||
1 |
7720301 | B00 | 150 | |
VIII. Lĩnh vực Nhân văn | ||||
1 |
7220201 | D01 | 180 | |
2 |
7220204 | D01, D04 | 120 | |
3 |
7220209 | D01, D06 | 140 | |
4 |
7220210 | D01, D02 | 160 | |
IX. Lĩnh vực Du lịch, Khách sạn, Thể thao và Dịch vụ cá nhân |
||||
1 |
7810201 | A00, A01, D01, D03, D04 | 150 | |
2 |
7810103 | A00, A01, D01, D03, D04 | 150 | |
X. Lĩnh vực Báo chí và truyền thông | ||||
1 |
7320104 | A00, A01, C00, D01, D03, D04 | 180 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Thăng Long như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT | Kết tuyển kết hợp KQ thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT | ||||
1 |
Khoa học máy tính |
24,13 | 24,10 | 23,66 | 24,42 | 22.00 |
2 |
Công nghệ thông tin |
25,00 | 24,85 | 24,02 | 24,86 | 22.00 |
3 |
Kế toán |
25,00 |
24,35 |
24,35 |
25,10 |
23.86 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
25,10 |
24,60 |
24,49 |
25,31 |
24.31 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
25,35 |
24,85 |
24,54 |
25,17 |
23.61 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24,45 |
23,75 |
23,84 |
24,49 |
23.33 |
7 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25,65 |
25,25 |
24,77 |
25,05 |
24.49 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
25,68 |
24,05 |
24,50 |
25,99 |
24.58 |
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26,00 |
24,93 |
25,18 |
26,20 |
25.40 |
10 |
Ngôn ngữ Nhật |
25,00 |
23,50 |
23,63 |
25,01 |
23.02 |
11 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
25,60 |
24,60 |
24,91 |
26,08 |
24.75 |
12 |
Việt Nam học |
23,50 |
23,50 |
22,50 |
23,56 |
23.75 |
13 |
Truyền thông đa phương tiện |
26,00 |
26,80 |
25,89 |
26,23 |
26.52 |
14 |
Điều dưỡng |
19,05 | 19,00 | 19,00 | - | 19.00 |
15 |
Kinh tế quốc tế |
25,65 | 25,20 | 24,78 | 25,52 | 23.80 |
16 |
Marketing |
26,15 | 25,75 | 25,41 | 25,82 | 24.97 |
17 |
Trí tuệ nhân tạo |
23,36 | 24,00 | 22,93 | 23,49 | 22.00 |
18 |
Luật kinh tế |
25,25 | 26,10 | 23,96 | 24,05 | 25.80 |
19 |
Quản trị khách sạn |
23,50 | 24,10 | 24,55 | 22.85 | |
20 |
Thương mại điện tử |
24,97 | 25,59 | 25.00 | ||
21 | Thiết kế đồ họa | Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu: 18,00 | 21.00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.