A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Hải Dương
- Tên tiếng Anh: Hai Duong College
- Mã trường: C21
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 42, đường Nguyễn Thị Duệ, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương
- Cơ sở 2: Khu Tiền Trung, Phường Ái Quốc, Thành phố Hải Dương
- SĐT: 022.0389.1544
- Email: [email protected]
- Website: https://caodanghaiduong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/caodanghaiduong.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 20/03/2023 đến hết ngày 30/06/2023. Xét tuyển vào tháng 07/2023.
- Đợt 2: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/07/2023 đến hết ngày 31/07/2023. Xét tuyển vào tháng 08/2023. Các đợt xét tuyển 1; 2 được triệu tập nhập học tháng 08/2023
- Đợt 3: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/08/2023 đến hết ngày 31/08/2023. Xét tuyển vào tháng 09/2023. Xét tuyển đợt 3 được triệu tập nhập học tháng 09/2023.
- Đợt 4: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/09/2023 đến hết ngày 30/09/2023. Xét tuyển vào tháng 10/2023. Xét tuyển đợt 4 được triệu tập nhập học tháng 10/2023.
- Đợt 5: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/10/2023 đến hết ngày 15/12/2023. Xét tuyển trong tháng 12/2023. Xét tuyển 5 được triệu tập nhập học vào tháng 12/2023.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Học bạ PTTH (Bản sao có công chứng).
- Bằng tốt nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời).
- Phiếu chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.
- Các loại giấy tờ ưu tiên khác theo quy định.
- Đơn đăng ký dự tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng vào Trường Cao đẳng Hải Dương, tải về từ trang web tuyển sinh của trường tại địa chỉ: http://caodanghaiduong.edu.vn
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
- Năm 2023 Trường Cao đẳng Hải Dương thực phương thức xét tuyển dựa vào kết quả quá trình học tập THPT, THCS.
6. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Hình thức xét tuyển |
Chỉ tiêu |
I. |
Hệ Cao đẳng | |||
1 |
Tin học ứng dụng | 6480205 | Xét tuyển theo bằng tốt nghiệp và học bạ THPT | 100 |
2 |
Quản lý văn hóa | 6340436 | 50 | |
3 |
Tài chính – Ngân hàng | 6340202 | 100 | |
4 |
Tiếng Anh | 6220206 | 100 | |
5 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 6510303 | 100 | |
6 |
Kế toán | 6340301 | 100 | |
7 |
Quản trị kinh doanh | 6340404 | 50 | |
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6810101 | 50 | |
9 |
Việt Nam học | 6220103 | 50 | |
10 |
Thiết kế đồ họa | 6210402 | 50 | |
11 |
Thư kí văn phòng | 6320306 | 50 | |
II. |
Hệ Trung cấp | |||
1 |
Thư viện – Thiết bị trường học | 5320207 | Xét theo bằng tốt nghiệp và học bạ THCS hoặc THPT | 100 |
2 |
Tin học ứng dụng | 5480205 | 100 | |
3 |
Marketing | 5340116 | 100 | |
4 |
Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 100 | |
5 |
Công tác xã hội | 5760101 | 100 | |
6 |
Điện công nghiệp và dân dụng | 5520223 | 100 | |
7 |
Chăn nuôi - Thú y | 5620120 | 100 | |
8 |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 5620111 | 100 | |
9 |
Quản lý đất đai | 5850102 | 100 | |
10 |
Thủy lợi tổng hợp | 5620126 | 100 | |
11 |
Cơ điện nông thôn | 5520262 | 100 | |
12 |
Kế toán hợp tác xã | 5340308 | 100 | |
13 |
Phát triển nông thôn | 5620129 | 100 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Cao đẳng Hải Dương như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
I. Cao đẳng chính quy |
|
Sư phạm Vật lý
|
16 |
Sư phạm Toán
|
16 |
Sư phạm Ngữ văn
|
16 |
Giáo dục Thể chất
|
16 |
Sư phạm Sinh học
|
16 |
Giáo dục Mầm non
|
16 |
Giáo dục Tiểu học
|
16 |
Sư phạm Hóa học
|
16 |
Sư phạm Mỹ thuật
|
16 |
Sư phạm Tiếng Anh
|
16 |
Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp
|
16 |
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp
|
16 |
Sư phạm Lịch sử
|
16 |
Sư phạm Địa lý |
16 |
Sư phạm Âm nhạc
|
16 |
Giáo dục công dân
|
16 |
II. Trung cấp sư phạm chính quy |
|
Giáo dục Mầm non
|
14 |
Giáo dục Thể chất
|
14 |
Sư phạm Âm nhạc
|
14 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]