CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt

Cập nhật: 15/09/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Yersin Đà Lạt để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Đại học Yersin Đà Lạt như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi Đánh giá năng lực ĐHQG (quy đổi)

Dược học

20

Học sinh có học lực Giỏi

21

Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

21

Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 8,0

21,0

Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

21,00

Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

20,00
Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

Điều dưỡng

18

Học sinh có học lực Khá

19

Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

19

Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 6.5

20,0

Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

19,00 Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên 18,00
Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

Quan hệ công chúng

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.

15,00

Quản trị Logistics

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàn Quốc học

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

15

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

15,00

Công nghệ môi trường

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quản lý môi trường

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ sinh học

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

14

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

15,00

Quản trị kinh doanh

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

19,50

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.

15,00

Kế toán doanh nghiệp

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài chính - Ngân hàng

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quản trị nhà hàng - khách sạn

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

15,00

Kiến trúc

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.

18,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ

15,00

Thiết kế nội thất

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

15

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.

18,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ

15,00

Ngôn ngữ Anh

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

15,00

Khoa học môi trường

 

 

14

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

 

 

 

 

 

Đông phương học

 

 

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

15,00

Công nghệ thực phẩm

 

 

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

15,00

Luật kinh tế

 

 

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

15,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

15,00

Tâm lý học  

 

 

 

 

 

 

 

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

15,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật