CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt

Cập nhật: 14/11/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Yersin Đà Lạt để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Đại học Yersin Đà Lạt như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Dược học

21

Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 8,0

21,0

Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

21,00

Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

21,00

HB1: Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 >= 18,00

HB2: ĐTB cả năm lớp 12 >= 6.0
HB3: Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển >= 18,00

Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

2 Điều dưỡng

19

Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 6.5

20,0

Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

19,00 Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên 19,00

3

Quan hệ công chúng

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.

17,00

4

Công nghệ thông tin

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

5

Công nghệ sinh học

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

6

Quản trị kinh doanh

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

19,50

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.

17,00

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

8

Kiến trúc

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.

18,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ

17,00

9

Thiết kế nội thất

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.

18,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ

17,00

10

Ngôn ngữ Anh

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

11

Đông phương học

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

12

Công nghệ thực phẩm

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

13

Luật kinh tế

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

15 Tâm lý học

 

 

 

 

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

16 Kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

 

 

 

17,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật