Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Yersin Đà Lạt để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Đại học Yersin Đà Lạt như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Thi đánh giá năng lực ĐH QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
20 |
Học sinh có học lực Giỏi |
21 |
Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
800 |
21 |
Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 8,0 |
700 |
21,0 |
Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
|
Điều dưỡng |
18 |
Học sinh có học lực Khá |
19 |
Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
650 |
19 |
Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 6.5 |
650 |
20,0 |
Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
14 |
- Điểm TB lớp 12 >= 6,0 - Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
600 |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600 |
18,0 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
|
Quản trị Logistics |
14 |
- Điểm TB lớp 12 >= 6,0 - Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
- Điểm TB lớp 12 >= 6,0 - Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
- Điểm TB lớp 12 >= 6,0 - Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
15 |
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ |
600 |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600 |
18,0 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
|
Công nghệ môi trường |
14 |
- Điểm TB lớp 12 >= 6,0 - Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý môi trường |
14 |
- Điểm TB lớp 12 >= 6,0 - Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
- Điểm TB lớp 12 >= 6,0 - Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
14 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
600 |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600 |
18,0 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
|
14 |
- Điểm TB lớp 12 >= 6,0 - Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
600 |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600 |
19,50 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
|
Kế toán doanh nghiệp |
14 |
- Điểm TB lớp 12 >= 6,0 - Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
- Điểm TB lớp 12 >= 6,0 - Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị nhà hàng - khách sạn |
14 |
- Điểm TB lớp 12 >= 6,0 - Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
- Điểm TB lớp 12 >= 6,0 - Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
600 |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600 |
18,0 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
|
14 |
- Điểm TB lớp 12 >= 6,0 - Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
600 |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ |
600 |
18,0 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. |
|
14 |
- Điểm TB lớp 12 >= 6,0 - Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
15 |
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ |
600 |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ |
600 |
18,0 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. |
|
14 |
- Điểm TB lớp 12 >= 6,0 - Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600 |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600 |
18,0 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
|
|
14 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
600 |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600 |
|
|
||
|
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
600 |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600 |
18,0 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
||
|
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
600 |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600 |
18,0 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
||
|
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
600 |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600 |
18,0 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600 |
18,0 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.