Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 |
1 |
27,25 |
- Xét theo KQ thi TN THPT: 26,40 - Xét điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 24,40 |
- Xét điểm thi TN THPT năm 2023: 26,00 - Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 24,50 |
26,30 |
|
2 |
Y khoa (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
25,50 |
3 |
26,85 |
26,20 |
- Xét điểm thi TN THPT năm 2023: 25,80 - Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 23,80 |
25,95 |
|
4 |
Răng - Hàm - Mặt (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
25,20 |
5 |
19,50 |
19,0 |
19,05 |
19,00 |
|
6 |
24,90 |
21,0 |
22,70 |
23,50 |
|
7 |
24,90 |
25,10 |
- Xét điểm thi TN THPT năm 2023: 24,70 - Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 22,70 |
24,55 |
|
8 |
Dược học (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
22,55 |
9 |
21,90 |
19,0 |
19,05 |
19,90 |
|
10 |
24,50 |
19,30 |
20,70 |
21,70 |
|
11 |
23,50 |
19,0 |
19,05 |
19,80 |
|
12 |
16,00 |
16,0 |
16,00 |
15,00 |
|
13 |
19,50 |
19,0 |
19,00 |
19,00 |
|
14 |
|
|
|
15,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.