Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy lợi – Cơ sở 2
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Thủy lợi – Cơ sở 2 để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Thủy Lợi – Cơ sở 2 như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
15,20 |
16,22 |
15,05 |
17,75 |
15,00 |
15,35 |
|
2 | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
15,05 |
16,17 |
|
|
|
15,20 |
3 |
15,20 |
16,17 |
15,10 |
17,71 |
15,60 |
16,75 |
|
4 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
15,20 |
16,15 |
15,05 |
17,75 |
15,00 |
15,85 |
5 |
15,20 |
16,25 |
15,05 |
17,75 |
15,00 |
15,55 |
|
6 |
16,00 |
16,18 |
22,75 |
18,53 |
24,00 |
17,05 |
|
7 |
15,00 |
16,25 |
21,80 |
18,53 |
21,00 |
17,30 |
|
8 |
16,05 |
17,00 |
22,15 |
16,68 |
21,65 |
17,10 |
|
9 |
15,25 |
|
22,50 |
18,61 |
22,00 |
21,05 |
|
10 |
|
|
15,10 |
17,71 |
15,65 |
15,30 |
|
11 |
|
|
19,65 |
17,97 |
17,58 |
21,75 |
|
12 |
|
|
22,85 |
18,52 |
22,50 |
17,70 |
|
13 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
22,00 |
18,25 |
14 | Kinh tế xây dựng |
|
|
|
|
|
15,85 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.