Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh như sau:
STT | Ngành đào tạo |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 | Huấn luyện thể thao |
22,50 |
15,0 |
18,70 |
18,35 |
2 | Quản lý TDTT |
22,50 |
15,0 |
18,70 |
18,35 |
3 | Y sinh học TDTT |
22,50 |
15,0 |
18,70 |
18,35 |
1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT+ thi tuyển năng khiếu
a) Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:
Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:
+ Đối tượng thí sinh phổ thông
+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển
Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
18.0 |
17.75 |
17.50 |
17.25 |
Ưu tiên 2 |
17.0 |
16.75 |
16.50 |
16.25 |
Ưu tiên 1 |
16.0 |
15.75 |
15.50 |
15.25 |
b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:
Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:
+ Đối tượng thí sinh phổ thông
+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển
Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
15.0 |
14.75 |
14.50 |
14.25 |
Ưu tiên 2 |
14.0 |
13.75 |
13.50 |
13.25 |
Ưu tiên 1 |
13.0 |
12.75 |
12.50 |
12.25 |
2. Theo phương thức xét tuyển kết quả THPT Quốc gia + thi tuyển năng khiếu
a) Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
18.0 |
17.75 |
17.50 |
17.25 |
Ưu tiên 2 |
17.0 |
16.75 |
16.50 |
16.25 |
Ưu tiên 1 |
16.0 |
15.75 |
15.50 |
15.25 |
b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
15.0 |
14.75 |
14.50 |
14.25 |
Ưu tiên 2 |
14.0 |
13.75 |
13.50 |
13.25 |
Ưu tiên 1 |
13.0 |
12.75 |
12.50 |
12.25 |
1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT + thi tuyển năng khiếu
a) Ngành Giáo dục thể chất Và Huấn luyện thể thao
Đối tượng/ Khu vực | KV3 |
KV2 |
KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên | 18 |
17.75 |
17.5 | 17.25 |
Ưu tiên 2 | 17 |
16.75 |
16.5 | 16.25 |
Ưu tiên 1 | 16 |
15.75 |
15.5 | 15.25 |
b) Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Đối tượng/ Khu vực |
KV3 |
KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên |
15 |
14.75 | 14.5 | 14.25 |
Ưu tiên 2 |
14 |
13.75 | 13.5 | 13.25 |
Ưu tiên 1 |
13 |
12.75 | 12.5 | 12.25 |
2. Theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT + thi tuyển năng khiếu
a. Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Đối tượng/ Khu vực |
KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên |
18 | 17.75 | 17.5 | 17.25 |
Ưu tiên 2 |
17 | 16.75 | 16.5 | 16.25 |
Ưu tiên 1 |
16 | 15.75 | 15.5 | 15.25 |
b. Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Đối tượng/ Khu vực |
KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên |
15 | 14.75 | 14.5 | 14.25 |
Ưu tiên 2 |
14 | 13.75 | 13.5 | 13.25 |
Ưu tiên 1 |
13 | 12.75 | 12.5 | 12.25 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.