Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có)
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội như sau:
STT |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Điểm chuyên môn |
Tổng điểm |
Điểm chuyên môn |
Tổng điểm |
Điểm chuyên môn |
Tổng điểm |
|||
1 |
16,75 |
11 |
17,60 |
11,00 |
16,00 |
12,50 |
18,00 |
|
2 |
Đạo diễn truyền hình |
15,75 |
9,50 |
15,50 |
10,00 |
15,00 |
11,00 |
16,00 |
3 |
14 |
13 |
18,50 |
11,00 |
16,00 |
12,00 |
17,00 |
|
4 |
Quay phim truyền hình |
14 |
12 |
17,30 |
- |
- |
10,50 |
15,50 |
5 |
16,25 |
12 |
18,60 |
11,00 |
16,00 |
13,00 |
18,00 |
|
6 |
Nhiếp ảnh nghệ thuật |
17,50 |
11 |
16,50 |
11,50 |
16,50 |
11,00 |
16,00 |
7 |
15 |
10,50 |
16,60 |
11,50 |
16,50 |
9,00 |
14,00 |
|
8 |
Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện |
15,50 |
10 |
15,70 |
11,50 |
16,50 |
11,00 |
16,00 |
9 |
Đạo diễn âm thanh, ánh sáng sân khấu |
13,25 |
12 |
17,50 |
10,00 |
15,00 |
12,00 |
17,00 |
10 |
Đạo diễn sự kiện lễ hội |
|
12,50 |
18 |
12,00 |
17,00 |
15,50 |
20,50 |
11 |
Công nghệ dựng phim |
13 |
10 |
15 |
9,00 |
14,00 |
12,00 |
17,00 |
12 |
Âm thanh điện ảnh truyền hình |
14,40 | 10,00 | 15,00 | - | - | ||
13 |
14,50 |
13,50 |
18,90 |
12,00 |
17,00 |
13,00 |
18,00 |
|
14 |
Thiết kế trang phục nghệ thuật |
16 |
12,50 |
18,90 |
13,00 |
18,00 |
- |
- |
15 |
Thiết kế đồ họa kỹ xảo |
17,25 |
14 |
19,50 |
13,50 |
18,50 |
15,00 |
20,00 |
16 |
17,50 |
14 |
19 |
12,00 |
17,00 |
13,50 |
18,50 |
|
17 |
Biên đạo múa đại chúng |
16,50 |
11,50 |
17,60 |
12,00 |
17,00 |
13,00 |
18,00 |
18 |
17,50 |
14 |
20,20 |
12,50 |
17,50 |
13,00 |
18,00 |
|
19 |
Diễn viên chèo |
15,75 |
10 |
16,10 |
12,00 |
17,00 |
13,00 |
18,00 |
20 |
Diễn viên cải lương |
15,25 |
12,50 |
18,80 |
- |
- |
10,00 |
15,00 |
21 |
Biên tập truyền hình |
14,50 |
12 |
18,70 |
11,00 |
16,00 |
10,50 |
15,50 |
22 |
Thiết kế mỹ thuật điện ảnh |
17,25 |
12 |
19 |
13,50 |
18,50 |
- |
- |
23 |
Thiết kế mỹ thuật hoạt hình |
19 |
14 |
20,90 |
13,00 |
18,00 |
15,00 |
20,00 |
24 |
Nghệ thuật hóa trang |
15 |
13,50 |
18,60 |
14,50 |
19,50 |
15,50 |
20,50 |
25 |
Nhạc công kịch hát dân tộc |
14 |
|
|
12,00 |
17,00 |
13,00 |
18,00 |
26 | Đạo diễn, sản xuất nội dung số |
|
|
|
|
|
9,50 |
14,50 |
27 | Diễn viên nhạc kịch |
|
|
|
|
|
12,00 |
17,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.