CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội

Cập nhật: 02/10/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội  

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có)

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội như sau:

STT

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2023 Năm 2024

Điểm chuyên môn

Tổng điểm

Điểm chuyên môn

Tổng điểm

Điểm chuyên môn

Tổng điểm

1

Đạo diễn điện ảnh

16,75

11

17,60

11,00

16,00

12,50

18,00

2

Đạo diễn truyền hình

15,75

9,50

15,50

10,00

15,00

11,00

16,00

3

Quay phim điện ảnh

14

13

18,50

11,00

16,00

12,00

17,00

4

Quay phim truyền hình

14

12

17,30

 -

10,50

15,50

5

Biên kịch điện ảnh

16,25

12

18,60

11,00

16,00

13,00

18,00

6

Nhiếp ảnh nghệ thuật

17,50

11

16,50

11,50

16,50

11,00

16,00

7

Nhiếp ảnh báo chí

15

10,50

16,60

11,50

16,50

9,00

14,00

8

Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện

15,50

10

15,70

11,50

16,50

11,00

16,00

9

Đạo diễn âm thanh, ánh sáng sân khấu

13,25

12

17,50

10,00

15,00

12,00

17,00

10

Đạo diễn sự kiện lễ hội

 

12,50

18

12,00

17,00

15,50

20,50

11

Công nghệ dựng phim

13

10

15

9,00

14,00

12,00

17,00

12

Âm thanh điện ảnh truyền hình

14,40     10,00 15,00 - -

13

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

14,50

13,50

18,90

12,00

17,00

13,00

18,00

14

Thiết kế trang phục nghệ thuật

16

12,50

18,90

13,00

18,00

-

-

15

Thiết kế đồ họa kỹ xảo

17,25

14

19,50

13,50

18,50

15,00

20,00

16

Biên đạo múa

17,50

14

19

12,00

17,00

13,50

18,50

17

Biên đạo múa đại chúng

16,50

11,50

17,60

12,00

17,00

13,00

18,00

18

Huấn luyện múa

17,50

14

20,20

12,50

17,50

13,00

18,00

19

Diễn viên chèo

15,75

10

16,10

12,00

17,00

13,00

18,00

20

Diễn viên cải lương

15,25

12,50

18,80

10,00

15,00

21

Biên tập truyền hình

14,50

12

18,70

11,00

16,00

10,50

15,50

22

Thiết kế mỹ thuật điện ảnh

17,25

12

19

13,50

18,50

-

-

23

Thiết kế mỹ thuật hoạt hình

19

14

20,90

13,00

18,00

15,00

20,00

24

Nghệ thuật hóa trang

15

13,50

18,60

14,50

19,50

15,50

20,50

25

Nhạc công kịch hát dân tộc

14

 

 

12,00

17,00

13,00

18,00

26 Đạo diễn, sản xuất nội dung số

 

 

 

 

 

9,50

14,50

27 Diễn viên nhạc kịch

 

 

 

 

 

12,00

17,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật