Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Phú Yên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Phú Yên như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
19,5 |
- Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển). - Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 16,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển). |
23,45 | 23,50 | 22,30 | 20,50 | 23,84 | 24,40 | |
2 |
19 | 21,60 | 22,0 | 25,86 | 23,50 | 27,59 | 25,75 | ||
3 |
19 | 23,0 | 24,0 | 26,85 | 24,00 | 28,56 | 25,70 | ||
4 |
19 | 19,0 | 25,0 | 24,59 | 23,20 | 27,57 | 25,73 | ||
5 |
17,0 | 16,50 | 17,00 | - | |||||
6 |
17,0 | 16,50 | 23,40 | - | |||||
7 |
17,0 | 16,50 | 17,00 | - | |||||
8 |
|
16,50 | 17,00 | - | |||||
9 |
|
16,50 | 17,00 | - | |||||
10 |
|
27,67 | 24,02 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.