CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên

Cập nhật: 15/09/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Phú Yên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Phú Yên như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Hệ đại học

 

 

 

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

18

18 18,5 19,5

- Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển).

- Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 16,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển).

23,45 23,50 22,30 20,50

Giáo dục Tiểu học

18

18

18,5

19 21,60 22,0 25,86 23,50

Sư phạm Toán học

18

18

18,5

19 23,0 24,0 26,85 24,00

Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học)

18

18

18,5

19 21,0 21,0    

Sư phạm Hóa học (Chuyên ngành Hóa – Lý)

18

18

18,5

19        

Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT)

18

18

18,5

19        

Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học)

18

18

18,5

19        

Sư phạm Ngữ văn

18

18

18,5

19 19,0 25,0 24,59 23,20

Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử - Địa)

18

18

18,5

19        

Công nghệ thông tin

14 15       17,0 16,50  

Ngôn ngữ Anh

14 15,5       17,0 16,50  

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)

14 15       17,0 16,50  

Hóa học (Chuyên ngành Hóa thực phẩm)

14 15            

Sinh học (Chuyên ngành Sinh học ứng dụng)

14 15            

Vật lý học (Chuyên ngành Vật lý điện tử)

14 15            

Văn học

14 15            

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

 

    16,50  

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

    16,50  

Hệ cao đẳng

 

 

 

       

Giáo dục Mầm non

16   16,5 18 Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển)        

Giáo dục Thể chất

16                

Sư phạm Âm nhạc

16                

Sư phạm Mỹ thuật

16                

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Tin tức liên quan

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật