Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Phú Yên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Phú Yên như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | ||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Hệ đại học |
|
|
|
|
|
|
|
||
Giáo dục Mầm non |
18 |
18 | 18,5 | 19,5 |
- Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển). - Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 16,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển). |
23,45 | 23,50 | 22,30 | 20,50 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
18 |
18,5 |
19 | 21,60 | 22,0 | 25,86 | 23,50 | |
Sư phạm Toán học |
18 |
18 |
18,5 |
19 | 23,0 | 24,0 | 26,85 | 24,00 | |
Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) |
18 |
18 |
18,5 |
19 | 21,0 | 21,0 | |||
Sư phạm Hóa học (Chuyên ngành Hóa – Lý) |
18 |
18 |
18,5 |
19 | |||||
Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT) |
18 |
18 |
18,5 |
19 | |||||
Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học) |
18 |
18 |
18,5 |
19 | |||||
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18 |
18,5 |
19 | 19,0 | 25,0 | 24,59 | 23,20 | |
Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử - Địa) |
18 |
18 |
18,5 |
19 | |||||
Công nghệ thông tin |
14 | 15 | 17,0 | 16,50 | |||||
Ngôn ngữ Anh |
14 | 15,5 | 17,0 | 16,50 | |||||
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) |
14 | 15 | 17,0 | 16,50 | |||||
Hóa học (Chuyên ngành Hóa thực phẩm) |
14 | 15 | |||||||
Sinh học (Chuyên ngành Sinh học ứng dụng) |
14 | 15 | |||||||
Vật lý học (Chuyên ngành Vật lý điện tử) |
14 | 15 | |||||||
Văn học |
14 | 15 | |||||||
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
16,50 | ||||
Nông nghiệp |
|
|
|
|
16,50 | ||||
Hệ cao đẳng |
|
|
|||||||
Giáo dục Mầm non |
16 | 16,5 | 18 | Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển) | |||||
Giáo dục Thể chất |
16 | ||||||||
Sư phạm Âm nhạc |
16 | ||||||||
Sư phạm Mỹ thuật |
16 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.