Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Phạm Văn Đồng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Phạm Văn Đồng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
I |
Hệ Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19,00 |
24,00 | 22,40 | 26,08 | |
2 |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19,00 |
24,00 | 23,60 | 26,62 | |
3 |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
23,20 |
27,39 |
26,60 | 27,20 | |
4 |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
23,20 |
27,03 |
24,50 | 26,40 | |
5 |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,35 |
27,85 |
24,40 | 27,12 | |
6 |
19 |
19,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,55 |
27,01 |
25,70 | 27,10 | |
7 |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | |
8 |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | |
9 |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | |
10 |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | |
11 |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | |
12 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 19,00 | 23,00 | 23,50 | 26,27 | |||
13 | Marketing | 15,00 | 15,00 | |||||
II |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
17,34 |
17 |
Học lực lớp 12 xếp loại khá |
|
|
24,00 |
23,19 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.