Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Bắc
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh Bắc để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh Bắc như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2020 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT năm 2022 |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
||
1 |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0) |
15,00 |
15,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0) |
|
2 |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0) |
15,00 |
15,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0) |
|
3 |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0) |
15,00 |
15,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0) |
|
4 |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0) |
15,00 |
15,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0) |
|
5 |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0) |
15,00 |
15,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0) |
|
6 |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0) |
15,00 |
15,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0) |
|
7 |
|
|
21,0 |
Học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên |
21,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên |
21,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên |
|
8 |
|
|
22,0 |
Học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên |
22,50 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên |
22,50 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên |
|
9 |
|
|
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0) |
15,00 |
15,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0) |
|
10 | Y học cổ truyền
|
|
|
|
|
21,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên |
21,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.