CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Bắc

Cập nhật: 04/12/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Bắc

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh Bắc để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh Bắc như sau:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2022 Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT năm 2022

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT năm 2023

Xét theo học bạ THPT

Kế toán

15

15

6,0

15

6,0

15,0

18,0

15,00

18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)

Tài chính - ngân hàng

15

15

6,0

15

6,0

15,0

18,0

15,00

18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)

Quản trị kinh doanh

15

15

6,0

15

6,0

15,0

18,0

15,00

18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

6,0

15

6,0

15,0

18,0

15,00

18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)

Ngôn ngữ Anh

15

15

6,0

15

6,0

15,0

18,0

15,00

18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)

Luật kinh tế

15

15

6,0

15

6,0

15,0

18,0

15,00

18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)

Quản lý nhà nước

15

15

6,0

15

6,0

15,0

18,0

15,00

18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)

Công nghệ thông tin

15

15

6,0

15

6,0

15,0

18,0

15,00

18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

15

15

6,0

 

 

 

 

 

 

Quản lý xây dựng

15

15

6,0

15

6,0

15,0

18,0

15,00

18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)

Kiến trúc

15

15

6,0

15

6,0

15,0

15,0

15,00

15,00

Thiết kế đồ họa

15

15

6,0

 

 

15,0

15,0

15,00

15,00

Thiết kế thời trang

15

15

6,0

 

 

15,0

15,0

15,00

15,00

Thiết kế nội thất

15

15

6,0

 

 

15,0

15,0

15,00

15,00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

 

 

15

6,0

15,0

18,0

15,00

18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)

Dược học

 

 

 

 

 

21,0

Học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

21,00

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên

Y khoa

 

 

 

 

 

22,0

Học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

22,50

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên

Luật

 

 

 

 

 

15,0

18,0

15,00

18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)

Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

 

 

21,00

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật