Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển |
Xét theo KQ học tập THPT và tốt nghiệp THPT năm 2021 |
Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển |
Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển |
Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển |
||
1 |
28,85 |
|
29,00 |
28,80 |
30,20 (Thang điểm 40) |
|
2 |
27,50 |
|
27,60 |
28,00 |
29,50 (Thang điểm 40) |
|
3 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) |
27,00 |
|
27,00 |
27,65 |
29,23 (Thang điểm 40) |
4 |
26,50 |
|
25,00 |
26,70 |
28,78 (Thang điểm 40) |
|
5 |
Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc |
24,00 |
|
22,00 |
26,23 |
27,80 (Thang điểm 40) |
6 |
22,50 | 23,00 | 24,00 |
24,20 (Thang điểm 30) |
||
7 |
21,00 |
|
21,75 |
22,99 |
23,25 (Thang điểm 30) |
|
8 |
21,25 |
|
21,75 |
23,00 |
23,48 (Thang điểm 30) |
|
9 |
21,25 |
|
21,75 |
23,00 |
23,23 (Thang điểm 30) |
|
10 |
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
21,50 |
|
22,00 |
20,10 |
21,85 (Thang điểm 30) |
11 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) |
19,00 |
19,00 |
21,00 |
21,30 |
22,55 (Thang điểm 30) |
12 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) |
20,00 |
21,00 |
22,00 |
22,50 |
22,10 (Thang điểm 30) |
13 |
19,00 |
19,00 |
21,00 |
21,75 |
22,10 (Thang điểm 30) |
|
14 |
19,75 |
|
22,25 |
21,75 |
22,15 (Thang điểm 30) |
|
15 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) |
22,00 |
|
23,35 |
21,95 |
23,14 (Thang điểm 30) |
16 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) |
|
|
23,40 |
23,93 |
24,63 (Thang điểm 30) |
17 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) |
|
|
|
22,35 |
23,40 (Thang điểm 30) |
18 |
(Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) |
|
|
23,10 |
22,80 |
23,56 (Thang điểm 30) |
19 |
Kinh tế Xây dựng |
22,50 |
|
|
22,90 |
23,60 (Thang điểm 30) |
20 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
21,45 |
21,15 (Thang điểm 30) |
|
21 |
(Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
21,45 |
21,15 (Thang điểm 30) |
22 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
21,45 |
21,15 (Thang điểm 30) |
23 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
21,45 |
21,15 (Thang điểm 30) |
24 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
21,45 |
21,15 (Thang điểm 30) |
|
25 |
24,50 |
|
24,75 |
23,56 |
23,80 (Thang điểm 30) |
|
26 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) |
25,25 |
|
25,75 |
24,75 |
24,73 (Thang điểm 30) |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.