CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Cập nhật: 09/11/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển

Xét theo KQ học tập THPT và tốt nghiệp THPT năm 2021

Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển

Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển

Kiến trúc

26,50

28,50

28,85

 

29,00

28,80

Quy hoạch vùng và đô thị

24,75

26

27,50

 

27,60

28,00

Quy hoạch vùng và đô thị

(Chuyên ngành Thiết kế đô thị)

 

 

27,00

 

27,00

27,65

Kiến trúc cảnh quan

23,30

24,75

26,50

 

25,00

26,70

Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc

20

22

24,00

 

22,00

26,23

Thiết kế đồ họa

20,50 22,25 22,50   23,00 24,00

Thiết kế thời trang

19,25

21,50

21,00

 

21,75

22,99

Thiết kế nội thất

18

20

21,25

 

21,75

23,00

Điêu khắc

17,50

20

21,25

 

21,75

23,00

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

14,50

16,05

21,50

 

22,00

20,10

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)

14,50

15,85

19,00

19,00

21,00

21,30

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

 

 

20,00

21,00

22,00

22,50

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

14,50

15,65

19,00

19,00

21,00

21,75

Quản lý xây dựng

15,50

17,50

19,75

 

22,25

21,75

Quản lý xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý bất động sản)

 

 

22,00

 

23,35

21,95

Quản lý xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics)

 

 

 

 

23,40

23,93

Quản lý xây dựng

(Chuyên ngành Kinh tế phát triển)

 

 

 

 

 

22,35

Kinh tế xây dựng

(Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)

 

 

 

 

23,10

22,80

Kinh tế Xây dựng

15

17

22,50

 

 

22,90

Kỹ thuật cấp thoát nước

14

16

20,00

18,00

22,50

21,45

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

14

16

20,00

18,00

22,50

21,45

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)

14

16

20,00

18,00

22,50

21,45

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)

 

16

20,00

18,00

22,50

21,45

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

16

20,00

18,00

22,50

21,45

Công nghệ thông tin

17,75

21

24,50

 

24,75

23,56

Công nghệ thông tin

(Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)

 

 

25,25

 

25,75

24,75

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật