CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam

Cập nhật: 15/12/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam như sau:

I. Chương trình chuẩn

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ 

PT1 PT2 PT3

Kinh tế vận tải biển

20,75

-

23,75

 

25,35

 

25,25

25,0

 

24,50

24,25

 

Kinh tế vận tải thủy

19

-

21,50

 

24,25

 

24,25

22,0

 

23,50

23,00

 

Logistics và chuỗi cung ứng

22

-

25,25

 

26,25

 

26,25

25,75

 

25,75

25,25

 

Kinh tế ngoại thương

21,25

-

24,50

 

25,75

 

25,75

25,50

 

25,00

24,75

 

Quản trị kinh doanh

20

-

23,25

 

25

 

24,75

24,50

 

24,00

23,50

 

Quản trị tài chính kế toán

19,75

-

22,75

 

24,50

 

24,25

24,0

 

23,25

23,00

 

Quản trị tài chính ngân hàng

19,25

-

22

 

24,40

 

24,0

23,0

 

23,00

22,75

 

Luật hàng hải

17

-

20,50

 

23,65

 

23,25

22,0

 

22,50

22,00

 

Điều khiển tàu biển

15

16

18

20,5

21,50

22

21,75

21,0

24,75

22,00

22,00

25,00

Khai thác máy tàu biển

14

16

14

18

18

18

19,0

16,0

23,50

20,50

17,00

24,00

Quản lý hàng hải

14,75

20

21

24,5

24

25

23,75

22,0

27,50

23,50

22,00

27,50

Điện tử viễn thông

15,5

20,5

18,75

22

23

23

23,0

16,0

26,0

22,00

21,00

26,00

Điện tự động giao thông vận tải

-

-

14

18

18

18

20,0

16,0

24,0

21,00

20,00

24,00

Điện tự động tàu thủy

14

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện tự động công nghiệp

18,75

21,5

21,75

24

23,75

25

23,75

20,0

26,50

23,75

21,00

26,50

Tự động hóa hệ thống điện

14,25

19,5

18

21,5

22,40

23

23,25

16,0

25,50

22,50

20,00

25,50

Máy tàu thủy

14

16

14

18

18

18

18,0

16,0

22,0

21,00

17,00

22,00

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

21,0

19,50

17,00

21,00

Đóng tàu và công trình ngoài khơi

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

20,0

18,00

17,00

21,00

Máy và tự động công nghiệp

14

16

15

20,5

21,35

21

22,50

18,0

24,0

22,50

20,00

24,00

Máy và tự động hóa xếp dỡ

14,5

16

14

18

18

18

19,50

16,0

23,25

21,50

19,50

23,25

Kỹ thuật cơ khí

17,5

18

19

22,25

23

23

22,75

16,0

25,0

21,50

19,00

25,00

Kỹ thuật cơ điện tử

18,25

19,5

21,50

23,5

23,85

24

23,75

16,0

25,75

23,00

19,00

25,75

Kỹ thuật ô tô

20,25

22

23,75

25

24,75

26

24,25

21,0

27,25

24,00

20,00

27,25

Kỹ thuật nhiệt lạnh

16,25

18,5

18

22

22,25

22

22,25

16,0

24,50

21,75

20,00

24,50

Xây dựng công trình thủy

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

19,0

18,00

17,00

22,00

Kỹ thuật an toàn hàng hải

14

16

14

18

17

20

18,0

16,0

23,50

20,00

17,00

23,50

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

14

16

14

18

16

18

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

 

 

14

18

14

18

17,0

16,0

22,0

18,00

17,00

22,00

Kiến trúc và nội thất

20

22,5

19

22

14

18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

Kỹ thuật cầu đường

14

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

20,25

24

23

26

25,15

26,50

25,25

24,50

27,75

24,50

24,00

27,75

Công nghệ phần mềm

18,75

22,5

21,75

24

24,50

25,25

24,25

23,50

27,0

23,50

27,0021,50

 

Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

17

18,5

20,25

23

23,75

24,50

23,25

23,0

26,50

22,50

21,50

26,50

Kỹ thuật môi trường

14

18

15

20

20

21

21,0

16,0

24,0

21,25

19,00

24,00

Kỹ thuật công nghệ hóa học

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

Quản lý công trình xây dựng

14

16

14

20

19,50

21,50

20,50

20,0

25,0

21,00

19,00

25,00

Tiếng Anh thương mại

27,75

-

30

 

34,75

 

33,0

32,0

 

32,25

32,00

 

Ngôn ngữ Anh

27,50

-

29,50

 

34,25

 

33,25

32,25

 

32,50

32,25

 

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

 

 

 

 

18

18

22,0

20,0

25,0

22,75

20,00

25,00

II. Chương trình chất lượng cao

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3

Điện tự động công nghiệp (CLC)

14

19

14

19

19,50

19

21,0

18,0

23,50

21,00

20,00

24,50

Công nghệ thông tin (CLC)

15,5

21

19

22

22,75

22,50

23,25

20,0

25,75

22,00

21,50

25,75

Kinh tế vận tải biển (CLC)

14

-

18

 

23,35

 

23,50

23,0

 

22,50

22,25

 

Kinh tế ngoại thương (CLC)

17,25

-

21

 

24,35

 

24,0

23,50

 

23,00

22,75

 

III. Chương trình tiên tiến

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3

Kinh tế Hàng hải

15

18

22,15

22,75

21,50

 

22,25

22,00

 

Kinh doanh quốc tế và logistics

18,75

21

24,85

24,25

24,00

 

23,00

22,50

 

Quản lý kinh doanh và marketing

17,5

20

24

23,50

23,0

 

22,75

22,50

 

IV. Chương trình lớp chọn

Tên ngành Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 202

Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3

Điều khiển tàu biển (Chọn)

14 18 14 19 20,0 16,0 21,0 19,00 18,00 23,00

Khai thác máy tàu biển (Chọn)

14 18 14 18 16,0 15,0 20,0 18,00 17,00 22,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật