CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam

Cập nhật: 11/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam như sau:

I. Chương trình chuẩn

STT

Chuyên ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

PT1 PT2 PT3 Xét KQ thi THPT Xét KQ thi THPT

1

Kinh tế vận tải biển

24,50

24,25

 

25.50

23.7

2

Kinh tế vận tải thủy

23,50

23,00

 

24.75

22.75

3

Logistics và chuỗi cung ứng

25,75

25,25

 

26.25

25.00

4

Kinh tế ngoại thương

25,00

24,75

 

25.75

23.75

5

Quản trị kinh doanh

24,00

23,50

 

24.50

22.5

6

Quản trị tài chính kế toán

23,25

23,00

 

24.50

22.15

7

Quản trị tài chính ngân hàng

23,00

22,75

 

24.25

22.00

8

Luật hàng hải

22,50

22,00

 

23.50

23.25

9

Điều khiển tàu biển

22,00

22,00

25,00

23.50

22.25

10

Khai thác máy tàu biển

20,50

17,00

24,00

22.50

21.00

11

Quản lý hàng hải

23,50

22,00

27,50

23.75

23.50

12

Điện tử viễn thông

22,00

21,00

26,00

23.00

22.00

13

Điện tự động giao thông vận tải

21,00

20,00

24,00

21.50

20.5

14

Điện tự động công nghiệp

23,75

21,00

26,50

24.50

23.5

15

Tự động hóa hệ thống điện

22,50

20,00

25,50

23.50

22.25

16

Máy tàu thủy

21,00

17,00

22,00

22.50

20.5

17

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

19,50

17,00

21,00

21.00

20.00

18

Đóng tàu và công trình ngoài khơi

18,00

17,00

21,00

21.00

19.50

19

Máy và tự động công nghiệp

22,50

20,00

24,00

22.25

21.0

20

Máy và tự động hóa xếp dỡ

21,50

19,50

23,25

21.50

20.25

21

Kỹ thuật cơ khí

21,50

19,00

25,00

22.75

21.75

22

Kỹ thuật cơ điện tử

23,00

19,00

25,75

24.00

22.75

23

Kỹ thuật ô tô

24,00

20,00

27,25

24.50

22.5

24

Kỹ thuật nhiệt lạnh

21,75

20,00

24,50

22.50

20.5

25

Xây dựng công trình thủy

18,00

17,00

22,00

20.00

19.00

26

Kỹ thuật an toàn hàng hải

20,00

17,00

23,50

21.50

20.5

27

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

19,00

17,00

22,00

20.50

19.5

28

Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

18,00

17,00

22,00

20.00

19.00

29

Kiến trúc và nội thất

19,00

17,00

22,00

19.00

19.00

30

Công nghệ thông tin

24,50

24,00

27,75

25,00

23.5

31

Công nghệ phần mềm

23,50

27,0021,50

 

24.25

22.25

32

Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

22,50

21,50

26,50

23.25

21.5

33

Kỹ thuật môi trường

21,25

19,00

24,00

21,00

20.75

34

Kỹ thuật công nghệ hóa học

19,00

17,00

22,00

20,50

19.5

35

Quản lý công trình xây dựng

21,00

19,00

25,00

21.50

20.25

36

Tiếng Anh thương mại

(TA hệ số 2)

32,25

32,00

 

31.75

27.00

37

Ngôn ngữ Anh

(TA hệ số 2)

32,50

32,25

 

32,00

28.5

38

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

22,75

20,00

25,00

22.50

21.75

39

Luật kinh doanh

 

 

 

23.00

23.00

40

Truyền thông Marketing

 

 

 

 

23.15

II. Chương trình chất lượng cao

STT

Chuyên ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

PT1 PT2 PT3 Xét KQ thi THPT Xét KQ thi THPT

41

Điện tự động công nghiệp (CLC)

21,00

20,00

24,50

21.50

19.5

42

Công nghệ thông tin (CLC)

22,00

21,50

25,75

22.50

20.00

43

Kinh tế vận tải biển (CLC)

22,50

22,25

 

23.75

21.25
44

Kinh tế ngoại thương (CLC)

23,00

22,75

 

24.00

21.65

III. Chương trình tiên tiến

STT

Chuyên ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

PT1 PT2 PT3 Xét KQ thi THPT  Xét KQ thi THPT

45

Kinh tế Hàng hải

22,25

22,00

 

23.00

20.25

46

Kinh doanh quốc tế và logistics

23,00

22,50

 

24.25

22.25

47

Quản lý kinh doanh và marketing

22,75

22,50

 

23.50

20.75

48

Quản lý kinh doanh TMĐT

 

 

 

22.25

20.00

IV. Chương trình lớp chọn

STT Tên ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

PT1 PT2 PT3  Xét KQ thi THPT Xét KQ thi THPT

49

Điều khiển tàu biển (Chọn)

19,00 18,00 23,00 21,50 20.75
50

Khai thác máy tàu biển (Chọn)

18,00 17,00 22,00 21,00 19.0

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật