Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam như sau:
STT |
Chuyên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét tuyển kết hợp |
Xét theo học bạ |
PT1 | PT2 | PT3 | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 |
Kinh tế vận tải biển |
25,35 |
|
25,25 |
25,0 |
|
24,50 |
24,25 |
|
25.50 |
2 |
Kinh tế vận tải thủy |
24,25 |
|
24,25 |
22,0 |
|
23,50 |
23,00 |
|
24.75 |
3 |
26,25 |
|
26,25 |
25,75 |
|
25,75 |
25,25 |
|
26.25 |
|
4 |
Kinh tế ngoại thương |
25,75 |
|
25,75 |
25,50 |
|
25,00 |
24,75 |
|
25.75 |
5 |
25 |
|
24,75 |
24,50 |
|
24,00 |
23,50 |
|
24.50 |
|
6 |
Quản trị tài chính kế toán |
24,50 |
|
24,25 |
24,0 |
|
23,25 |
23,00 |
|
24.50 |
7 |
Quản trị tài chính ngân hàng |
24,40 |
|
24,0 |
23,0 |
|
23,00 |
22,75 |
|
24.25 |
8 |
Luật hàng hải |
23,65 |
|
23,25 |
22,0 |
|
22,50 |
22,00 |
|
23.50 |
9 |
Điều khiển tàu biển |
21,50 |
22 |
21,75 |
21,0 |
24,75 |
22,00 |
22,00 |
25,00 |
23.50 |
10 |
Khai thác máy tàu biển |
18 |
18 |
19,0 |
16,0 |
23,50 |
20,50 |
17,00 |
24,00 |
22.50 |
11 |
Quản lý hàng hải |
24 |
25 |
23,75 |
22,0 |
27,50 |
23,50 |
22,00 |
27,50 |
23.75 |
12 |
Điện tử viễn thông |
23 |
23 |
23,0 |
16,0 |
26,0 |
22,00 |
21,00 |
26,00 |
23.00 |
13 |
Điện tự động giao thông vận tải |
18 |
18 |
20,0 |
16,0 |
24,0 |
21,00 |
20,00 |
24,00 |
21.50 |
14 |
Điện tự động công nghiệp |
23,75 |
25 |
23,75 |
20,0 |
26,50 |
23,75 |
21,00 |
26,50 |
24.50 |
15 |
Tự động hóa hệ thống điện |
22,40 |
23 |
23,25 |
16,0 |
25,50 |
22,50 |
20,00 |
25,50 |
23.50 |
16 |
Máy tàu thủy |
18 |
18 |
18,0 |
16,0 |
22,0 |
21,00 |
17,00 |
22,00 |
22.50 |
17 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
21,0 |
19,50 |
17,00 |
21,00 |
21.00 |
18 |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
20,0 |
18,00 |
17,00 |
21,00 |
21.00 |
19 |
Máy và tự động công nghiệp |
21,35 |
21 |
22,50 |
18,0 |
24,0 |
22,50 |
20,00 |
24,00 |
22.25 |
20 |
Máy và tự động hóa xếp dỡ |
18 |
18 |
19,50 |
16,0 |
23,25 |
21,50 |
19,50 |
23,25 |
21.50 |
21 |
23 |
23 |
22,75 |
16,0 |
25,0 |
21,50 |
19,00 |
25,00 |
22.75 |
|
22 |
23,85 |
24 |
23,75 |
16,0 |
25,75 |
23,00 |
19,00 |
25,75 |
24.00 |
|
23 |
24,75 |
26 |
24,25 |
21,0 |
27,25 |
24,00 |
20,00 |
27,25 |
24.50 |
|
24 |
22,25 |
22 |
22,25 |
16,0 |
24,50 |
21,75 |
20,00 |
24,50 |
22.50 |
|
25 |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
19,0 |
18,00 |
17,00 |
22,00 |
20.00 |
|
26 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải |
17 |
20 |
18,0 |
16,0 |
23,50 |
20,00 |
17,00 |
23,50 |
21.50 |
27 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
16 |
18 |
17,0 |
16,0 |
22,0 |
19,00 |
17,00 |
22,00 |
20.50 |
28 |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
22,0 |
18,00 |
17,00 |
22,00 |
20.00 |
|
29 |
Kiến trúc và nội thất |
14 |
18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) |
17,0 |
16,0 |
22,0 |
19,00 |
17,00 |
22,00 |
19.00 |
30 |
25,15 |
26,50 |
25,25 |
24,50 |
27,75 |
24,50 |
24,00 |
27,75 |
25,00 |
|
31 |
Công nghệ phần mềm |
24,50 |
25,25 |
24,25 |
23,50 |
27,0 |
23,50 |
27,0021,50 |
|
24.25 |
32 |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính |
23,75 |
24,50 |
23,25 |
23,0 |
26,50 |
22,50 |
21,50 |
26,50 |
23.25 |
33 |
20 |
21 |
21,0 |
16,0 |
24,0 |
21,25 |
19,00 |
24,00 |
21,00 |
|
34 |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
22,0 |
19,00 |
17,00 |
22,00 |
20,50 |
|
35 |
Quản lý công trình xây dựng |
19,50 |
21,50 |
20,50 |
20,0 |
25,0 |
21,00 |
19,00 |
25,00 |
21.50 |
36 |
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
34,75 |
|
33,0 |
32,0 |
32,25 |
32,00 |
|
31.75 |
|
37 |
(TA hệ số 2) |
34,25 |
|
33,25 |
32,25 |
32,50 |
32,25 |
|
32,00 |
|
38 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
18 |
18 |
22,0 |
20,0 |
25,0 |
22,75 |
20,00 |
25,00 |
22.50 |
39 |
Luật kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.00 |
STT |
Chuyên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét tuyển kết hợp |
Xét theo học bạ |
PT1 | PT2 | PT3 | Xét theo KQ thi THPT | ||
40 |
Điện tự động công nghiệp (CLC) |
19,50 |
19 |
21,0 |
18,0 |
23,50 |
21,00 |
20,00 |
24,50 |
21.50 |
41 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
22,75 |
22,50 |
23,25 |
20,0 |
25,75 |
22,00 |
21,50 |
25,75 |
22.50 |
42 |
Kinh tế vận tải biển (CLC) |
23,35 |
|
23,50 |
23,0 |
|
22,50 |
22,25 |
|
23.75 |
43 |
Kinh tế ngoại thương (CLC) |
24,35 |
|
24,0 |
23,50 |
|
23,00 |
22,75 |
|
24.00 |
STT |
Chuyên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét tuyển kết hợp |
Xét theo học bạ |
PT1 | PT2 | PT3 | Xét theo KQ thi THPT | ||
44 |
Kinh tế Hàng hải |
22,15 |
22,75 |
21,50 |
|
22,25 |
22,00 |
|
23.00 |
45 |
Kinh doanh quốc tế và logistics |
24,85 |
24,25 |
24,00 |
|
23,00 |
22,50 |
|
24.25 |
46 |
Quản lý kinh doanh và marketing |
24 |
23,50 |
23,0 |
|
22,75 |
22,50 |
|
23.50 |
47 |
Quản lý kinh doanh TMĐT |
|
|
|
|
|
|
|
22.25 |
STT | Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 202 |
Năm 2024 |
|||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét tuyển kết hợp |
Xét theo học bạ |
PT1 | PT2 | PT3 | Xét theo KQ thi THPT | ||
48 |
Điều khiển tàu biển (Chọn) |
14 | 19 | 20,0 | 16,0 | 21,0 | 19,00 | 18,00 | 23,00 | 21,50 |
49 |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
14 | 18 | 16,0 | 15,0 | 20,0 | 18,00 | 17,00 | 22,00 | 21,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.