Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT | ||
Điều khiển tàu biển |
14,7 |
18 |
15 |
18 |
15 |
21,6 |
|
|
|
|
Cơ điện tử |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
19,00 |
|
Điều khiển và quản lý tàu biển |
|
|
|
|
|
|
20 |
15 |
18,00 |
|
Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
19,4 |
15 |
20,00 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển |
|
|
|
|
|
|
18,7 |
15 |
17,50 |
|
Luật và chính sách hàng hải |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
23,50 |
|
Quản lý cảng và logistics |
|
|
|
|
|
|
25 |
15 |
24,00 |
|
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
20 |
|
|
|
|
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
|
|
|
Quản lý hàng hải |
19,6 |
25,08 |
18,3 |
25,37 |
23,7 |
25,3 |
24 |
15 |
24,50 |
|
Điện tàu thủy |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
|
14 |
19,93 |
15 |
22,57 |
15 |
18 |
18,9 |
15 |
20,75 |
||
Điện công nghiệp |
19 |
22,10 |
21 |
25,62 |
24,2 |
|
19 |
15 |
24,50 |
|
Hệ thống điện giao thông |
|
|
15 |
18 |
19,5 |
|
19 |
15 |
24,50 |
|
Năng lượng tái tạo |
|
|
|
|
|
|
19 |
15 |
24,50 |
|
Điện tử viễn thông |
19,1 |
23,70 |
17,8 |
25,49 |
23,6 |
|
22 |
15 |
25,75 |
|
Tự động hoá công nghiệp |
21,45 |
25 |
23 |
26,58 |
25,4 |
26,5 |
25,5 |
15 |
25,00 |
|
Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
19 |
15 |
|
|
Máy xếp dỡ và Máy xây dựng |
21,1 |
24,80 |
17 |
21,38 |
22,7 |
23,8 |
24 |
15 |
25,75 |
|
Cơ khí tự động |
|
|
21,6 |
26,25 |
24,6 |
26,2 |
24 |
15 |
25,75 |
|
21,8 |
25 |
23,9 |
27,1 |
26 |
28,2 |
27 |
19 |
25,65 |
||
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) |
|
|
|
|
|
|
20 |
15 |
24,50 |
|
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu) |
|
|
|
|
|
|
20 |
15 |
24,50 |
|
19,3 |
21,12 |
19 |
25,46 |
24,2 |
26,7 |
22 |
15 |
24,75 |
||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
19,3 |
23,82 |
17,2 |
25,23 |
23,4 |
25,8 |
20 |
15 |
24,25 |
|
Kỹ thuật kết cấu công trình |
|
|
17,5 |
24,29 |
22,2 |
24,5 |
20 |
15 |
24,25 |
|
Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm |
|
|
15 |
18 |
|
|
20 |
15 |
24,25 |
|
Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa |
17 |
18 |
|
|
23
|
25,2
|
18,5
|
15
|
||
Xây dựng cầu đường |
17 |
18 |
15 |
21,51 |
21,75 | |||||
Xây dựng cầu hầm |
17 |
18 |
|
|
||||||
Xây dựng đường bộ |
17 |
18 |
|
|
21,75 | |||||
Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông |
17 |
18 |
15 |
18 |
||||||
Xây dựng đường sắt - Metro |
17 |
18 |
15 |
18 |
||||||
Xây dựng công trình giao thông đô thị |
|
|
|
|
21 |
21 |
21,75 | |||
Quy hoạch và quản lý giao thông |
|
|
|
|
16,4 |
20 |
21,75 | |||
Kinh tế và quản lý bất động sản |
|
|
|
|
|
|
20,3 |
15 |
23,50 |
|
Kinh tế xây dựng |
19,5 |
- |
19,2 |
25,5 |
24,2 |
25,8 |
22,5 |
15 |
24,50 |
|
Quản lý dự án xây dựng |
|
|
19,5 |
25,56 |
24,2 |
25,6 |
22,5 |
15 |
|
|
Kinh tế vận tải biển |
21,3 |
- |
22,9 |
26,57 |
25,5 |
27,1 |
26,5 |
15 |
25,00 |
|
Kinh tế vận tải hàng không |
|
|
|
|
|
|
23,5 |
15 |
24,75 |
|
Quản lý và kinh doanh vận tải |
23,1 |
- |
23,8 |
27,48 |
25,9 |
27,5 |
26,5 |
15 |
24,75 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy |
- |
18 |
15 |
18 |
15 |
19 |
18 |
15 |
17,00 |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức |
|
25,4 |
28,83 |
26,9 |
29,4 |
28,5 |
17 |
25,65 |
||
Cơ khí ô tô |
|
23,8 |
26,99 |
25,3 |
27 |
26 |
19 |
25,50 |
||
Cơ điện tử ô tô |
|
|
|
25,4 |
27,1 |
26 |
19 |
25,50 |
||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
27,1 |
29,4 |
29 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
17 |
24,50 |
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Khoa học Hàng hải |
Điều khiển tàu biển |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
17,00 |
Cơ điện tử |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
18,00 |
|
Điều khiển và quản lý tàu biển |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
17,00 |
|
Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
20,00 |
|
Luật và chính sách hàng hải |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
24,00 |
|
Quản lý cảng và logistics |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
25,00 |
|
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
20,00 |
|
Quản lý hàng hải |
17,8 |
23,52 |
15 |
22,85 |
20 |
23,5 |
20 |
15 |
|
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử viễn thông |
18,4 |
18 |
15 |
22,5 |
19 |
23,4 |
19 |
15 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
Cơ điện tử ô tô |
|
|
|
|
|
|
21 |
15 |
24,50 |
Cơ khí ô tô |
20,75 |
23,85 |
19,3 |
24,07 |
24,1 |
26 |
21 |
15 |
24,00 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
16,2 |
20,05 |
15 |
21,8 |
20 |
23,4 |
18 |
15 |
21,00 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng cầu đường |
17 |
18 |
15 |
18 |
18 |
22 |
18 |
15 |
17,50 |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế và quản lý bất động sản |
18,4 |
23,05 |
15 |
18 |
22,2 |
24 |
19 |
15 |
21,00 |
Kinh tế xây dựng |
|
|
|
|
|
|
19 |
15 |
22,00 |
|
Quản lý dự án xây dựng |
|
|
|
|
|
|
19 |
15 |
|
|
Kinh tế vận tải |
Kinh tế vận tải biển |
20,4 |
26,02 |
17 |
23,79 |
24,8 |
26 |
19 |
15 |
23,00 |
Kinh tế vận tải hàng không |
|
|
|
|
|
|
19 |
15 |
23,00 |
|
Khai thác vận tải |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức |
22,8 |
27,50 |
23,5 |
27,25 |
25,7 |
28 |
22 |
15 |
25,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
|
22 |
15 |
25,65 |
|
Quản lý và kinh doanh vận tải |
|
|
|
|
|
|
19 |
15 |
23,00 |
|
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
18,4 |
20,42 |
17,4 |
23,96 |
24,5 |
26 |
21 |
15 |
23,50 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
|
|
|
|
21 |
15 |
23,50 |
|
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
20 |
15 |
23,50 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
19,5 |
22,10 |
17 |
24,02 |
23,2 |
25 |
19 |
15 |
22,50 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.