CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 25/09/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

1. Hệ đào tạo đại trà

Ngành


Chuyên ngành

Năm 2019

  Năm 2020

 Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Kết quả thi THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Khoa học Hàng hải

Điều khiển tàu biển

14,7

18

15 

18 

15

21,6

 

 

 

Cơ điện tử

 

 

 

 

 

 

18

15

19,00

Điều khiển và quản lý tàu biển

 

 

 

 

 

 

20

15

18,00

Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

19,4

15

20,00

Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển

 

 

 

 

 

 

18,7

15

17,50

Luật và chính sách hàng hải

 

 

 

 

 

 

18

15

23,50

Quản lý cảng và logistics

 

 

 

 

 

 

25

15

24,00

Vận hành khai thác máy tàu thủy

14

18

15 

18 

15

20

 

 

 

Thiết bị năng lượng tàu thủy

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ máy tàu thủy

14

18

 15

 18

 

 

 

 

 

Quản lý hàng hải

19,6

25,08

18,3 

25,37 

23,7

25,3

24

15

24,50

Điện tàu thủy

 

 

15

18 

15

18

 

 

 

Kỹ thuật môi trường

14

19,93

15

22,57

15

18

18,9

15

20,75

Kỹ thuật điện

Điện công nghiệp 

19

22,10

 21

 25,62

24,2

 

19

15

24,50

Hệ thống điện giao thông

 

 

15

 18

19,5

 

19

15

24,50

Năng lượng tái tạo

 

 

 

 

 

 

19

15

24,50

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điện tử viễn thông

19,1

23,70

 17,8

25,49 

23,6

 

22

15

25,75

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Tự động hoá công nghiệp

21,45

25

 23

26,58 

25,4

26,5

25,5

15

25,00

Kỹ thuật tàu thuỷ

Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi

14

18

15 

 18

15

18

19

15

 

Kỹ thuật cơ khí

Máy xếp dỡ và Máy xây dựng 

21,1

24,80

17 

21,38 

22,7

23,8

24

15

25,75

Cơ khí tự động

 

 

21,6

 26,25

24,6

26,2

24

15

25,75

Công nghệ thông tin

21,8

25

 23,9

27,1 

26

28,2

27

19

25,65

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)

 

 

 

 

 

 

20

15

24,50

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu)

 

 

 

 

 

 

20

15

24,50

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

19,3

21,12

 19

25,46 

24,2

26,7

22

15

24,75

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

19,3

23,82

17,2 

25,23 

23,4

25,8

20

15

24,25

Kỹ thuật kết cấu công trình

 

 

17,5

24,29 

22,2

24,5

20

15

24,25

Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm

 

 

15

18 

 

 

20

15

24,25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa

17

18

 

 

 


23


 


 


 


 

 


25,2


 


 


 


 

 

18,5


 

 

 

 

 

 

 

15


 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng cầu đường

17

18

15 

21,51 

21,75

Xây dựng cầu hầm

17

18

 

 

 

Xây dựng đường bộ

17

18

 

 

21,75

Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông

17

18

 15

 18

 

Xây dựng đường sắt - Metro

17

18

15 

18 

 

Xây dựng công trình giao thông đô thị

 

 

 

 

21

21

21,75

Quy hoạch và quản lý giao thông

 

 

 

 

16,4

20

21,75

Kinh tế xây dựng

Kinh tế và quản lý bất động sản

 

 

 

 

 

 

20,3

15

23,50

Kinh tế xây dựng

19,5

-

 19,2

25,5 

24,2

25,8

22,5

15

24,50

Quản lý dự án xây dựng

 

 

19,5

 25,56

24,2

25,6

22,5

15

 

Kinh tế vận tải

Kinh tế vận tải biển

21,3

-

22,9

26,57

25,5

27,1

26,5

15

25,00

Kinh tế vận tải hàng không

 

 

 

 

 

 

23,5

15

24,75

Khai thác vận tải

Quản lý và kinh doanh vận tải

23,1

-

23,8 

27,48 

25,9

27,5

26,5

15

24,75

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

 Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy

-

18

15

18

15

19

18

15

17,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức

 

 

25,4

28,83

26,9

29,4

28,5

17

25,65

Kỹ thuật ô tô

Cơ khí ô tô

 

 

23,8

26,99

25,3

27

26

19

25,50

Cơ điện tử ô tô

 

 

 

 

25,4

27,1

26

19

25,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

27,1

29,4

29

17

 

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

 

 

 

23

17

24,50

2. Chương trình đào tạo chất lượng cao

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

 Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Kết quả thi THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Học bạ 

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Khoa học Hàng hải

Điều khiển tàu biển

14

18

15

18

15

18

 

 

17,00

Cơ điện tử

 

 

 

 

 

 

18

15

18,00

Điều khiển và quản lý tàu biển

 

 

 

 

 

 

18

15

17,00

Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

18

15

20,00

Luật và chính sách hàng hải

 

 

 

 

 

 

18

15

24,00

Quản lý cảng và logistics

 

 

 

 

 

 

18

15

25,00

Vận hành khai thác máy tàu thủy

14

18

15

18

15

18

 

 

20,00

Quản lý hàng hải

17,8

23,52

15

22,85

20

23,5

20

15

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điện tử viễn thông

18,4

18

15

22,5

19

23,4

19

15

 

Kỹ thuật cơ khí

Cơ điện tử ô tô

 

 

 

 

 

 

21

15

24,50

Cơ khí ô tô

20,75

23,85

19,3

24,07

24,1

26

21

15

24,00

Kỹ thuật xây dựng

16,2

20,05

15

21,8

20

23,4

18

15

21,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng cầu đường

17

18

15

18

18

22

18

15

17,50

Kinh tế xây dựng

Kinh tế và quản lý bất động sản

18,4

23,05

15

18

22,2

24

19

15

21,00

Kinh tế xây dựng

 

 

 

 

 

 

19

15

22,00

Quản lý dự án xây dựng

 

 

 

 

 

 

19

15

 

Kinh tế vận tải

Kinh tế vận tải biển

20,4

26,02

17

23,79

24,8

26

19

15

23,00

Kinh tế vận tải hàng không

 

 

 

 

 

 

19

15

23,00

Khai thác vận tải

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức

22,8

27,50

23,5

27,25

25,7

28

22

15

25,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

 

 

22

15

25,65

Quản lý và kinh doanh vận tải

 

 

 

 

 

 

19

15

23,00

Công nghệ thông tin

 Công nghệ thông tin

18,4

20,42

17,4

23,96

24,5

26

21

15

23,50

Hệ thống thông tin quản lý

 

 

 

 

 

 

21

15

23,50

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

 

 

20

15

23,50

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

19,5

22,10

17

24,02

23,2

25

19

15

22,50

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Tin tức liên quan

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật