Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Điểm chuẩn qua các năm
TT |
Chuyên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
|
|
20 |
15 |
18,00 |
16,00 |
2 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
|
|
19,4 |
15 |
20,00 |
16,00 |
3 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) |
|
|
18,7 |
15 |
17,50 |
19,00 |
4 |
Luật và chính sách hàng hải |
|
|
18 |
15 |
23,50 |
21,00 |
5 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến |
|
|
25 |
15 |
24,00 |
21,00 |
6 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến |
23,7 |
25,3 |
24 |
15 |
24,50 |
20,00 |
7 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) |
24,2 |
|
19 |
15 |
24,50 |
20,00 |
8 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến |
23,6 |
|
22 |
15 |
25,75 |
20,00 |
9 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến |
26 |
28,2 |
27 |
19 |
25,65 |
21,50 |
10 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
|
|
|
|
|
16,00 |
11 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến |
|
|
|
|
|
21,50 |
12 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến |
|
|
|
|
|
18,00 |
13 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến |
|
|
|
|
|
17,00 |
14 |
|
|
20 |
15 |
24,50 |
21,50 |
|
15 |
|
|
20 |
15 |
24,50 |
24,00 |
|
16 |
Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến |
|
|
|
|
|
19,00 |
17 |
24,2 |
26,7 |
22 |
15 |
24,75 |
20,00 |
|
18 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) |
23,4 |
25,8 |
20 |
15 |
24,25 |
19,00 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) |
23 |
25,2 |
18,5 |
15 |
21,75 | 17,00 |
20 |
Quy hoạch và quản lý giao thông |
16,4 |
20 |
21,75 | 19,00 | ||
21 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến |
|
|
20,3 |
15 |
23,50 |
19,00 |
22 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến |
24,2 |
25,8 |
22,5 |
15 |
24,50 |
19,00 |
23 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến |
25,5 |
27,1 |
26,5 |
15 |
25,00 |
22,00 |
24 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến |
|
|
23,5 |
15 |
24,75 |
22,00 |
25 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến |
25,9 |
27,5 |
26,5 |
15 |
24,75 | 22,00 |
26 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến |
26,9 |
29,4 |
28,5 |
17 |
25,65 |
22,00 |
27 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến |
25,3 |
27 |
26 |
19 |
25,50 |
22,00 |
28 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến |
27,1 |
29,4 |
29 |
17 |
|
24,00 |
29 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
|
|
|
|
|
17,00 |
30 |
|
|
23 |
17 |
24,50 |
24.50 |
|
31 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến |
|
|
|
|
|
23,00 |
32 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến |
|
|
|
|
|
24,00 |
33 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến |
|
|
|
|
|
24,00 |
34 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến |
|
|
|
|
|
19,00 |
35 |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) |
|
|
|
|
|
15,00 |
36 |
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) |
|
|
|
|
|
19,00 |
37 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) |
|
|
|
|
|
15,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.