Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
|
STT |
Chuyên ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
| Xét KQ thi THPT | Xét KQ thi THPT | Theo phương thức xét tuyển kết hợp | ||
|
1 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
18,00 |
16,00 |
668 |
|
2 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
20,00 |
16,00 |
668 |
|
3 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) |
17,50 |
19,00 |
668 |
| 4 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến |
24,00 |
21,00 |
800 |
| 5 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến |
24,50 |
20,00 |
800 |
| 6 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) |
24,50 |
20,00 |
936 |
| 7 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến |
25,75 |
20,00 |
800 |
| 8 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến |
25,65 |
21,50 |
800 |
| 9 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
|
16,00 |
800 |
| 10 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến |
|
21,50 |
800 |
| 11 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến |
|
18,00 |
720 |
| 12 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến |
|
17,00 |
800 |
| 13 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến |
|
|
720 |
| 14 |
Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình tiên tiến |
24,50 |
21,50 |
800 |
| 15 | Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến |
|
|
800 |
| 16 |
Khoa học dữ liệu - Chương trình tiên tiến |
24,50 |
24,00 |
999 |
| 17 |
Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến |
|
19,00 |
800 |
| 18 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến |
24,75 |
20,00 |
800 |
| 19 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
24,25 |
19,00 |
720 |
| 20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị) |
21,75 | 17,00 | 720 |
| 21 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến |
21,75 | 19,00 | 720 |
| 22 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến |
23,50 |
19,00 |
800 |
| 23 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến |
24,50 |
19,00 |
800 |
| 24 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến |
24,75 | 22,00 | 800 |
| 25 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến |
25,65 |
22,00 |
800 |
| 26 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến |
25,50 |
22,00 |
800 |
| 27 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến |
|
24,00 |
963 |
| 28 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
|
17,00 |
720 |
| 29 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến |
24,50 |
24.50 |
800 |
| 30 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, logistics và vận tài quốc tế) - Chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh |
|
|
775 |
| 31 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến |
|
23,00 | 800 |
| 32 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến |
|
24,00 | 800 |
| 33 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến |
|
24,00 | 931 |
| 34 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - chương trình tiên tiến |
|
800 | |
| 35 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến |
|
720 | |
| 36 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến |
|
720 | |
| 37 |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) |
|
15,00 | 668 |
| 38 |
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) |
|
19,00 | 720 |
| 39 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) |
|
15,00 | 668 |
| 40 |
Luật - Chương trình tiên tiến |
|
800 | |
| 41 |
Quản trị kinh doanh - Chương trình tiên tiến |
|
800 | |
| 42 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến |
|
800 | |
| 43 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến |
|
800 | |
| 44 | Hướng liên ngành: Kỹ thuật môi trường và Logistics (chuyên ngành Logistics xanh và phát triển bền vững) – chương trình tiên tiến |
|
720 | |
| 45 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến |
|
720 | |
| 46 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số) |
|
720 | |
| 47 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) |
|
720 | |
| 48 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến |
|
800 | |
| 49 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến |
|
800 | |
| 50 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến |
|
800 | |
|
51 |
Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng) |
|
668 | |
|
52 |
Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí) |
|
668 | |
|
53 |
Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác) |
|
668 | |
|
54 |
Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến |
|
668 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.