CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 26/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

STT

Chuyên ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT Xét KQ thi THPT  Theo phương thức xét tuyển kết hợp

1

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

18,00

16,00

668

2

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

20,00

16,00

668

3

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

17,50

19,00

668

4

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến

24,00

21,00

800

5

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến

24,50

20,00

800

6

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

24,50

20,00

936

7

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến

25,75

20,00

800

8

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến

25,65

21,50

800

9

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

 

16,00

800

10

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến

 

21,50

800

11

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến

 

18,00

720

12

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến

 

17,00

800

13 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến

 

 

720

14

Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình tiên tiến

24,50

21,50

800

15 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến

 

 

800

16

Khoa học dữ liệu - Chương trình tiên tiến

24,50

24,00

999

17

Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến

 

19,00

800

18

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến

24,75

20,00

800

19

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

24,25

19,00

720

20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị)

21,75 17,00 720
21

 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến

21,75 19,00 720
22

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến

23,50

19,00

800

23

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến

24,50

19,00

800

24

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến

24,75 22,00 800
25

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến

25,65

22,00

800

26

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến

25,50

22,00

800

27

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến

 

24,00

963

28

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

 

17,00

720

29

 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến

24,50

24.50

800

30

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, logistics và vận tài quốc tế) - Chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh

 

 

775

31

Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến

 

23,00 800
32

Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến

 

24,00 800
33

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến

 

24,00 931
34 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - chương trình tiên tiến

 

  800
35 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến

 

  720
36 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến

 

  720
37

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

 

15,00 668
38

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

 

19,00 720
39

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

 

15,00 668
40

Luật - Chương trình tiên tiến

 

  800
41

Quản trị kinh doanh - Chương trình tiên tiến

 

  800
42 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

 

  800
43 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

 

  800
44 Hướng liên ngành: Kỹ thuật môi trường và Logistics (chuyên ngành Logistics xanh và phát triển bền vững) – chương trình tiên tiến

 

  720
45 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến

 

  720
46 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số)

 

  720
47 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)

 

  720
48 Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

 

  800
49 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

 

  800
50 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến

 

  800

51

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng)

 

  668

52

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí)

 

  668

53

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác)

 

  668

54

Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến

 

  668

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật