1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Phương thức xét điểm học bạ:
- Đại học chính quy chương trình Đào tạo nước ngoài: Thời gian nhận hồ sơ ghi danh
2. Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển học bạ gồm:
Lưu ý: yêu cầu bản sao có chứng thực hoặc mang theo bản chính để đối chiếu khi nộp trực tiếp tại trường.
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
a. Đại học chính quy
– Xét tuyển dựa vào:
– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Đại học chính quy chương trình Đào tạo nước ngoài
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Đại học chính quy
b. Đại học chính quy chương trình đào tạo với nước ngoài
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
6. Học phí
1. Trình độ đại học chính quy
a. Chương trình đại trà
Tên ngành
|
Mã số xét tuyển
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu | |
Thi THPT | Học bạ | |||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 21 | 9 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 21 | 9 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
75106051 | A00, A01, D01 | 21 | 9 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) |
75106052 | A00, A01, D01 | 21 | 9 |
(chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) |
75201031 | A00, A01 | 21 | 9 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) |
75201032 | A00, A01 | 21 | 9 |
Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | A00, A01 | 35 | 15 |
(chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
75201301 | A00, A01 | 42 | 18 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) |
75201302 | A00, A01 | 28 | 12 |
(chuyên ngành Điện công nghiệp) |
75202011 | A00, A01 | 21 | 9 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông) |
75202012 | A00, A01 | 21 | 9 |
(chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
7520207 | A00, A01 | 21 | 9 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) |
7520216 | A00, A01 | 21 | 9 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, B00 | 21 | 9 |
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
75802011 | A00, A01 | 32 | 13 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình) |
75802012 | A00, A01 | 32 | 13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) |
7580202 | A00, A01 | 21 | 9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
75802051 | A00, A01 | 21 | 9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị) |
75802054 | A00, A01 | 21 | 9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông) |
75802055 | A00, A01 | 21 | 9 |
(chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
75803011 | A00, A01, D01 | 21 | 9 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) |
75803012 | A00, A01, D01 | 21 | 9 |
(chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) |
7840101 | A00, A01, D01 | 42 | 18 |
(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
7840104 | A00, A01, D01 | 63 | 27 |
(chuyên ngành Điều khiển tàu biển) |
78401061 | A00, A01 | 42 | 18 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) |
78401062 | A00, A01 | 21 | 9 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
78401064 | A00, A01, D01 | 63 | 27 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điện tàu thủy) |
78401065 | A00, A01 | 21 | 9 |
b. Chương trình chất lượng cao
Tên ngành
|
Mã số xét tuyển
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu | |
Thi THPT | Học bạ | |||
Công nghệ thông tin | 7480201H | A00, A01 | 21 | 9 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 7520103H | A00, A01 | 21 | 9 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207H | A00, A01 | 21 | 9 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216H | A00, A01 | 21 | 9 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201H | A00, A01 | 21 | 9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 75802051H | A00, A01 | 21 | 9 |
Kinh tế xây dựng | 7580301H | A00, A01, D01 | 21 | 9 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 7840101H | A00, A01, D01 | 63 | 27 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 7840104H | A00, A01, D01 | 42 | 18 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) | 78401061H | A00, A01 | 35 | 15 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 78401062H | A00, A01 | 21 | 9 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | 78401064H | A00, A01, D01 | 42 | 18 |
c. Đại học liên kết đào tạo với nước ngoài
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Hình thức xét tuyển |
Thời gian học
|
Đơn vị cấp bằng
|
|
Điểm TB lớp 12 |
Tổ hợp 3 môn (5 học kỳ) (*) |
||||
Quản lý Cảng và Logistics | 80 | ≥ 6.5 | A00, A01, D01 ≥ 18 |
2 năm đầu tại Việt Nam 2 năm cuối tại Hàn Quốc |
Trường ĐH Tongmyong Hàn Quốc
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến) |
80
|
≥ 6.5
|
A00, A01, D01 ≥ 18
|
2 năm đầu tại Việt Nam
2 năm cuối tại Hàn Quốc
|
Trường ĐH Quốc gia Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc
|
Quản trị và Kinh doanh vận tải | |||||
Quản lý Xây dựng | 30 | ≥ 6.5 | A00, A01, D01 ≥ 18 | 3 năm học tại Việt Nam |
Trường ĐH Solent Vương quốc Anh
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Khoa học Hàng hải |
Điều khiển tàu biển |
14,7 |
18 |
15 |
18 |
15 |
21,6 |
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
20 |
|
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
- |
- |
|
|
|
|
|
Công nghệ máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
Quản lý hàng hải |
19,6 |
25,08 |
18,3 |
25,37 |
23,7 |
25,3 |
|
Điện tàu thủy |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
|
Kỹ thuật môi trường |
14 |
19,93 |
15 |
22,57 |
15 |
18 |
|
Kỹ thuật điện |
Điện công nghiệp |
19 |
22,10 |
21 |
25,62 |
24,2 |
|
Hệ thống điện giao thông |
|
|
15 |
18 |
19,5 |
|
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử viễn thông |
19,1 |
23,70 |
17,8 |
25,49 |
23,6 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Tự động hoá công nghiệp |
21,45 |
25 |
23 |
26,58 |
25,4 |
26,5 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
Máy xếp dỡ và Máy xây dựng |
21,1 |
24,80 |
17 |
21,38 |
22,7 |
23,8 |
Cơ khí tự động |
|
|
21,6 |
26,25 |
24,6 |
26,2 |
|
Công nghệ thông tin |
21,8 |
25 |
23,9 |
27,1 |
26 |
28,2 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
19,3 |
21,12 |
19 |
25,46 |
24,2 |
26,7 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
19,3 |
23,82 |
17,2 |
25,23 |
23,4 |
25,8 |
Kỹ thuật kết cấu công trình |
|
|
17,5 |
24,29 |
22,2 |
24,5 |
|
Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm |
|
|
15 |
18 |
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa |
17 |
18 |
|
|
|
|
Xây dựng cầu đường |
17 |
18 |
15 |
21,51 |
23 |
25,2 |
|
Xây dựng cầu hầm |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
Xây dựng đường bộ |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông |
17 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
Xây dựng đường sắt - Metro |
17 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Xây dựng công trình giao thông đô thị |
|
|
|
|
21 |
21 |
|
Quy hoạch và quản lý giao thông |
|
|
|
|
16,4 |
20 |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
19,5 |
- |
19,2 |
25,5 |
24,2 |
25,8 |
Quản lý dự án xây dựng |
|
|
19,5 |
25,56 |
24,2 |
25,6 |
|
Kinh tế vận tải |
Kinh tế vận tải biển |
21,3 |
- |
22,9 |
26,57 |
25,5 |
27,1 |
Khai thác vận tải |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lý và kinh doanh vận tải |
23,1 |
- |
23,8 |
27,48 |
25,9 |
27,5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy |
- |
18 |
15 |
18 |
15 |
19 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức |
|
25,4 |
28,83 |
26,9 |
29,4 | |
Kỹ thuật ô tô |
Cơ khí ô tô |
|
23,8 |
26,99 |
25,3 |
27 |
|
|
Cơ điện tử ô tô |
|
|
|
25,4 |
27,1 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
27,1 |
29,4 |
II. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Khoa học Hàng hải |
Điều khiển tàu biển |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
Quản lý hàng hải |
17,8 |
23,52 |
15 |
22,85 |
20 |
23,5 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử viễn thông |
18,4 |
18 |
15 |
22,5 |
19 |
23,4 |
Kỹ thuật cơ khí |
Cơ khí ô tô |
20,75 |
23,85 |
19,3 |
24,07 |
24,1 |
26 |
Kỹ thuật xây dựng |
16,2 |
20,05 |
15 |
21,8 |
20 |
23,4 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng cầu đường |
17 |
18 |
15 |
18 |
18 |
22 |
Kinh tế xây dựng |
18,4 |
23,05 |
15 |
18 |
22,2 |
24 |
|
Kinh tế vận tải |
20,4 |
26,02 |
17 |
23,79 |
24,8 |
26 |
|
Khai thác vận tải |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức |
22,8 |
27,50 |
23,5 |
27,25 |
25,7 |
28 |
Công nghệ thông tin |
|
18,4 |
20,42 |
17,4 |
23,96 |
24,5 |
26 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
19,5 |
22,10 |
17 |
24,02 |
23,2 |
25 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.