1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
- Phương thức xét điểm học bạ:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
a) Chương trình đào tạo đại trà
STT |
Tên ngành (chuyên ngành) xét tuyển |
Mã số |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu |
1 |
7480102 |
A00, |
40 |
20 |
|
2 |
7480201 |
A00, |
70 |
30 |
|
3 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, |
85 |
35 |
4 |
(Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) |
7520103.1 |
A00, A01 |
40 |
20 |
5 |
Kỹ thuật cơ khí(Cơ khí tự động) |
7520103.2 |
A00, A01 |
40 |
20 |
6 |
Kỹ thuật ô tô(Cơ khí ôtô) |
7520130 |
A00, A01 |
85 |
35 |
7 |
Kỹ thuật tàu thủy |
7520122.1 |
A00, A01 |
35 |
15 |
8 |
(Công nghệ đóng tàu thuỷ) |
7520122.2 |
A00, A01 |
35 |
15 |
9 |
Kỹ thuật tàu thủy |
7520122.3 |
A00, A01 |
35 |
15 |
10 |
Kỹ thuật điện |
7520201.1 |
A00, A01 |
42 |
18 |
11 |
Kỹ thuật điện |
7520201.2 |
A00, A01 |
35 |
15 |
12 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
42 |
18 |
13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
A00, A01 |
40 |
20 |
14 |
7520320 |
A00, A01, |
40 |
20 |
|
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201.1 |
A00, A01 |
80 |
30 |
16 |
(Kỹ thuật kết cấu công trình) |
7580201.2 |
A00, A01 |
35 |
15 |
17 |
(Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) |
7580201.3 |
A00, A01 |
35 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
A00, A01 |
35 |
15 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205.1 |
A00, A01 |
105 |
45 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205.2 |
A00, A01 |
35 |
15 |
21 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205.3 |
A00, A01 |
35 |
15 |
22 |
Kinh tế xây dựng |
7580301.1 |
A00, A01, D01 |
42 |
18 |
23 |
Kinh tế xây dựng |
7580301.2 |
A00, A01, D01 |
35 |
15 |
24 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
A00, A01, D01 |
35 |
15 |
25 |
Kinh tế vận tải |
7840104 |
A00, A01, D01 |
83 |
35 |
26 |
Khoa học hàng hải |
7840106.1 |
A00, A01 |
70 |
30 |
27 |
Khoa học hàng hải |
7840106.2 |
A00, A01 |
40 |
20 |
28 |
Khoa học hàng hải |
7840106.3 |
A00, A01 |
35 |
15 |
29 |
Khoa học hàng hải |
7840106.4 |
A00, A01, |
40 |
20 |
30 |
Khoa học hàng hải |
7840106.5 |
A00, A01 |
35 |
15 |
b) Chương trình đào tạo chất lượng cao
STT |
Tên ngành (chuyên ngành) |
Mã số |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201H |
A00, |
55 |
25 |
2 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103H |
A00, A01 |
75 |
35 |
3 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207H |
A00, |
20 |
10 |
4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216H |
A00, |
40 |
20 |
5 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201H |
A00, |
63 |
27 |
6 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205.1H |
A00, A01 |
40 |
20 |
7 |
Kinh tế xây dựng |
7580301H |
A00, A01, |
55 |
25 |
8 |
Khai thác vận tải |
7840101H |
A00, A01, D01 |
63 |
27 |
9 |
Kinh tế vận tải |
7840104H |
A00, A01, D01 |
63 |
27 |
10 |
Khoa học hàng hải |
7840106.1H |
A00, A01 |
20 |
10 |
11 |
Khoa học hàng hải |
7840106.2H |
A00, A01 |
20 |
10 |
12 |
Khoa học hàng hải |
7840106.4H |
A00, A01, D01 |
35 |
15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Khoa học Hàng hải |
Điều khiển tàu biển |
14 |
- |
14,7 |
18 |
15 |
18 |
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
14 |
20 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
14 |
20 |
- |
- |
|
|
|
Công nghệ máy tàu thủy |
- |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Quản lý hàng hải |
17.7 |
- |
19,6 |
25,08 |
18,3 |
25,37 |
|
Điện tàu thủy |
|
|
|
15 |
18 |
||
Kỹ thuật môi trường |
16.3 |
20 |
14 |
19,93 |
15 |
22,57 |
|
Kỹ thuật điện |
Điện công nghiệp |
17.5 |
- |
19 |
22,10 |
21 |
25,62 |
Hệ thống điện giao thông |
|
|
|
15 |
18 |
||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử viễn thông |
17.5 |
- |
19,1 |
23,70 |
17,8 |
25,49 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Tự động hoá công nghiệp |
19.1 |
- |
21,45 |
25 |
23 |
26,58 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
14.4 |
20 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
Máy xếp dỡ và Máy xây dựng |
19.1 |
- |
21,1 |
24,80 |
17 |
21,38 |
Cơ khí tự động |
|
|
|
21,6 |
26,25 |
||
Công nghệ thông tin |
19.5 |
- |
21,8 |
25 |
23,9 |
27,1 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
17.5 |
- |
19,3 |
21,12 |
19 |
25,46 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
17.5 |
- |
19,3 |
23,82 |
17,2 |
25,23 |
Kỹ thuật kết cấu công trình |
|
|
|
17,5 |
24,29 |
||
Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm |
|
|
|
15 |
18 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa |
14 |
- |
17 |
18 |
|
|
Xây dựng cầu đường |
15.6 |
- |
17 |
18 |
15 |
21,51 |
|
Xây dựng cầu hầm |
14 |
- |
17 |
18 |
|
|
|
Xây dựng đường bộ |
14.5 |
- |
17 |
18 |
|
|
|
Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông |
14 |
- |
17 |
18 |
15 |
18 |
|
Xây dựng đường sắt - Metro |
14 |
- |
17 |
18 |
15 |
18 |
|
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
17,8 |
- |
19,5 |
- |
19,2 |
25,5 |
Quản lý dự án xây dựng |
|
|
|
19,5 |
25,56 |
||
Kinh tế vận tải |
Kinh tế vận tải biển |
19.6 |
- |
21,3 |
- |
22,9 |
26,57 |
Khai thác vận tải |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lý và kinh doanh vận tải |
21.2 |
- |
23,1 |
- |
23,8 |
27,48 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy |
- |
- |
- |
18 |
15 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức |
|
|
25,4 |
28,83 |
||
Kỹ thuật ô tô |
Cơ khí ô tô |
|
|
23,8 |
26,99 |
II. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 | |||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
||
Khoa học Hàng hải |
Điều khiển tàu biển |
14 |
20 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
- |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Quản lý hàng hải |
17.3 |
20 |
17,8 |
23,52 |
15 |
22,85 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử viễn thông |
16.8 |
22 |
18,4 |
18 |
15 |
22,5 |
Kỹ thuật cơ khí |
Cơ khí ô tô |
19.0 |
25.5 |
20,75 |
23,85 |
19,3 |
24,07 |
Kỹ thuật xây dựng |
16.4 |
23.5 |
16,2 |
20,05 |
15 |
21,8 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng cầu đường |
14.7 |
20.5 |
17 |
18 |
15 |
18 |
Kinh tế xây dựng |
17 |
24 |
18,4 |
23,05 |
15 |
18 |
|
Kinh tế vận tải |
18.8 |
25.7 |
20,4 |
26,02 |
17 |
23,79 |
|
Khai thác vận tải |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức |
20.9 |
27.3 |
22,8 |
27,50 |
23,5 |
27,25 |
Công nghệ thông tin |
|
- |
- |
18,4 |
20,42 |
17,4 |
23,96 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
- |
- |
19,5 |
22,10 |
17 |
24,02 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.