Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.
STT | Ngành | Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
1 | Kinh doanh quốc tế |
26,2 |
24 |
24,35 |
23,50 |
2 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
25,5 |
22,5 |
22,90 |
22,75 |
3 | Hệ thống thông tin quản lý |
24,8 |
22,5 |
22,60 |
22,35 |
4 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
24 |
22,5 |
|
21,00 |
5 | Phân tích dự liệu kinh doanh |
25 |
23,5 |
23,60 |
24,05 |
6 | Marketing (Song bằng VNU-HELP) |
25,3 |
23 |
|
21,50 |
7 | Quản lý (Song bằng VNU-Keuka) |
23,5 |
21,5 |
|
|
8 | Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) |
22 |
22 |
21,00 |
21,50 |
9 | Ngôn ngữ Anh |
25 |
24 |
23,85 |
25,15 |
10 | Công nghệ thông tin ứng dụng |
|
|
21,85 |
22,75 |
11 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số |
|
|
22,25 |
23,30 |
12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics |
|
|
22,00 |
23,35 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.