Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Học viện Tòa Án
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Tòa án để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Học viện Tòa Án như sau:
a. Xét theo kết quả thi THPT
Ngành học |
Tổ hợp môn |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||||||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
||||||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
A00 |
24,3 | 24,95 | 23,35 | 24,6 | 21,50 | 23,75 | 22,00 | 23,79 | 24,49 | 24,49 | 23,75 | 24,30 | |
A01 |
22,25 | 22,8 | 22,95 | 23,8 | 21,15 | 21,50 | 21,35 | 21,75 | 22,70 | 22,85 | 21,05 | 21,70 | |
C00 |
27,75 | 29 | 26,5 | 28 | 26,20 | 27,31 | 25,00 | 26,63 | 28,10 | 28,20 | 27,67 | 27,67 | |
D01 |
23,85 | 25,05 | 22,1 | 23,4 | 22,65 | 24,92 | 21,70 | 23,45 | 24,68 | 25,32 | 21,95 | 23,75 |
b. Xét theo học bạ THPT
Ngành học |
Tổ hợp môn |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||||||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
||||||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
Luật |
A00 |
24,93 | 25,17 | 24,96 | 26,2 | 26,55 | 27,04 | 26,10 | 27,76 | 26,51 | 27,29 | 24,80 | 28,01 |
A01 |
23,71 | 25,98 | 25,18 | 25,64 | 25,59 | 26,45 | 24,97 | 26,27 | 25,76 | 26,67 | 23,88 | 26,40 | |
C00 |
24,19 | 26,89 | 26,31 | 27,02 | 25,52 | 27,44 | 24,50 | 27,29 | 26,04 | 27,60 | 25,20 | 27,39 | |
D01 |
22,93 | 25,65 | 25,12 | 26,05 | 23,87 | 26,17 | 22,60 | 24,60 | 25,14 | 26,70 | 23,55 | 25,43 |
2. Năm 2018 và 2019
Ngành |
Tổ hợp môn |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Phía Bắc |
Phía Nam |
||||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
Luật |
A00 |
18.75 |
18.35 |
17.40 |
17.15 |
20,55 |
20,35 |
20 |
20,2 |
A01 |
17.35 |
17.70 |
16.85 |
17.05 |
20,2 |
20,4 |
21,3 |
20,25 |
|
C00 |
24.50 |
26 |
19.75 |
22.25 |
24 |
26 |
22,25 |
24,5 |
|
D01 |
18.10 |
21.40 |
17.85 |
18.15 |
20 |
21,7 |
20,3 |
20,2 |
3. Năm 2020
Ngành học | Tổ hợp môn |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
||||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
Luật
|
A00 |
22,1 | 24,15 | 22,05 | 24 | 23,2 | 24,45 | 24,25 | 24,25 |
A01 |
24,05 | 23,7 | 21,4 | 22,95 | 23,9 | 23,5 | 23,55 | 25,2 | |
C00 |
26,25 | 27,25 | 24,5 | 25,5 | 26,5 | 28,25 | 26,5 | 27,25 | |
D01 |
21,7 | 23,8 | 21,1 | 23,5 | 24 | 26,2 | 23,15 | 25,7 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.