Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Nông nghiệp Việt Nam để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Học viện Nông nghiệp Việt Nam như sau:
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Thi THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
17,5 |
15 |
15 |
15,0 |
|
|
18 |
15 |
15 |
15,0 |
|
|
17,5 |
15 |
18 |
16,0 |
|
|
Chăn nuôi thú y - Thủy sản |
17,5 |
15 |
18 |
16,0 |
17,00 |
18 |
15 |
17 |
20,0 |
|
|
17,5 |
15 |
15 |
15,0 |
|
|
17,5 |
15 |
20 |
23,0 |
|
|
17,5 |
|
|
|
|
|
18,5 |
15 |
17 |
17,0 |
|
|
Nông nghiệp công nghệ cao |
18 |
18 |
18 |
16,0 |
|
17,5 |
15 |
15 |
15,0 |
|
|
17,5 |
15 |
17 |
|
|
|
18 |
15 |
15,5 |
17,0 |
19,00 |
|
|
16 |
18 |
16,0 |
18,00 |
|
Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số |
20 |
16 |
16,5 |
17,0 |
22,00 |
20 |
16 |
17,5 |
16,0 |
|
|
20 |
16 |
17,5 |
16,0 |
19,00 |
|
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |
17,75 |
16 |
17,5 |
16,0 |
|
17,5 |
16 |
16 |
16,0 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô và cơ điện tử |
17,5 |
16 |
16 |
17,0 |
24,00 |
17,5 |
16 |
16 |
17,0 |
22,00 |
|
Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá |
17,5 |
16 |
16 |
16,0 |
23,00 |
17,5 |
15 |
16 |
16,0 |
|
|
17,5 |
15 |
16 |
16,0 |
|
|
20 |
16 |
16 |
17,0 |
|
|
17,5 |
16 |
16 |
16,5 |
22,50 |
|
18 |
15 |
15 |
18,0 |
20,00 |
|
17,5 |
15 |
15 |
15,0 |
17,00 |
|
18,5 |
15 |
17 |
18,0 |
16,50 |
|
Quản lý đất đai, Bất động sản và môi trường |
17,5 |
15 |
15 |
15,0 |
17,00 |
20 |
15 |
15 |
16,0 |
|
|
Kinh tế tài chính |
18 |
15 |
16 |
16,0 |
|
17,5 |
15 |
15 |
15,0 |
|
|
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng |
18 |
15 |
20 |
|
|
Quản lý kinh tế |
18 |
15 |
16 |
16,0 |
|
18 |
15 |
15 |
15,0 |
|
|
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực |
18 |
15 |
16 |
16,5 |
|
|
18,5 |
19 |
19,0 |
|
|
|
16 |
16 |
16,0 |
|
|
|
16 |
16,5 |
17,0 |
|
|
|
16 |
16 |
17,0 |
|
|
|
16 |
20 |
18,0 |
21,50 |
|
|
15 |
17 |
|
|
|
Quản lý bất động sản |
|
15 |
15 |
15,0 |
|
|
16 |
16 |
16,5 |
|
|
Quản lý và phát triển du lịch |
|
16 |
16 |
16,5 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
18 |
23 |
21,0 |
24,50 |
Sư phạm công nghệ |
|
18,5 |
19 |
19,0 |
19,00 |
Công nghệ sinh dược |
|
|
18 |
16,0 |
|
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
|
|
16,5 |
17,0 |
|
Kinh tế số |
|
|
16 |
16,0 |
|
Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị |
|
|
|
|
17,00 |
Kinh tế và Quản lý |
|
|
|
|
18,00 |
2. Chương trình quốc tế
Tên ngành |
Tên chuyên ngành |
Năm 2020 | Năm 2021 |
Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
Agri-business Management - (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
16
|
17
|
Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) |
Agricultural Economics - (Kinh tế nông nghiệp) |
||
Bio-technology (Công nghệ sinh học) |
Bio-technology - (Công nghệ sinh học) |
||
Crop Science (Khoa học cây trồng) |
Crop Science - (Khoa học cây trồng) |
||
Financial Economics (Kinh tế tài chính) |
- Financial Economics - (Kinh tế tài chính) |
3. Chương trình đào tạo tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh)
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
|
Khoa học cây trồng tiên tiến |
15 |
18 |
20 |
|
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến |
17 |
18 |
17,5 |
|
4. Chương trình đào tạo chất lượng cao (Giảng dạy bằng tiếng Anh)
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
|
Công nghệ sinh học chất lượng cao |
15.5 |
20 |
20 |
|
Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao |
15 |
18 |
18,5 |
|
Kinh tế tài chính chất lượng cao |
14.5 |
18 |
18,5 |
|
4. Chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp (POHE)
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
|
Chăn nuôi |
14 |
20 |
|
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
15 |
20 |
|
|
Nông nghiệp |
15 |
18 |
|
|
Phát triển nông thôn |
14.5 |
18 |
|
|
Công nghệ sinh học |
15.5 |
20 |
|
|
Công nghệ thông tin |
17 |
18 |
|
|
Kỹ thuật cơ khí |
14 |
18 |
|
|
Kế toán |
15 |
18 |
|
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
21 |
- |
|
|
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.