CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Cập nhật: 22/11/2023

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Nông nghiệp Việt Nam để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Học viện Nông nghiệp Việt Nam như sau:

1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Thi THPT Quốc gia

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Bảo vệ thực vật

17,5

15

15

15,0

 

Bệnh học thủy sản

18

15

15

15,0

 

Chăn nuôi

17,5

15

18

16,0

 

Chăn nuôi thú y - Thủy sản

17,5

15

18

16,0

17,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

18

15

17

20,0

 

Khoa học cây trồng

17,5

15

15

15,0

 

Khoa học đất

17,5

15

20

23,0

 

Kinh doanh nông nghiệp

17,5

 

 

 

 

Kinh tế nông nghiệp

18,5

15

17

17,0

 

Nông nghiệp công nghệ cao

18

18

18

16,0

 

Nuôi trồng thủy sản

17,5

15

15

15,0

 

Phát triển nông thôn

17,5

15

17

 

 

Thú y

18

15

15,5

17,0

19,00

Công nghệ sinh học

 

16

18

16,0

18,00

Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số

20

16

16,5

17,0

22,00

Công nghệ sau thu hoạch

20

16

17,5

16,0

 

Công nghệ thực phẩm

20

16

17,5

16,0

19,00

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

17,75

16

17,5

16,0

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

17,5

16

16

16,0

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô và cơ điện tử

17,5

16

16

17,0

24,00

Kỹ thuật cơ khí

17,5

16

16

17,0

22,00

Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá

17,5

16

16

16,0

23,00

Kinh tế

17,5

15

16

16,0

 

Kinh tế đầu tư

17,5

15

16

16,0

 

Kế toán

20

16

16

17,0

 

Quản trị kinh doanh

17,5

16

16

16,5

22,50

Ngôn ngữ Anh

18

15

15

18,0

20,00

Xã hội học

17,5

15

15

15,0

17,00

Khoa học môi trường

18,5

15

17

18,0

16,50

Quản lý đất đai, Bất động sản và môi trường

17,5

15

15

15,0

17,00

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

20

15

15

16,0

 

Kinh tế tài chính

18

15

16

16,0

 

Nông nghiệp

17,5

15

15

15,0

 

Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

18

15

20

 

 

Quản lý kinh tế

18

15

16

16,0

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

18

15

15

15,0

 

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

18

15

16

16,5

 

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

 

18,5

19

19,0

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

16

16

16,0

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

16

16,5

17,0

 

Tài chính - Ngân hàng

 

16

16

17,0

 

Luật

 

16

20

18,0

21,50

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

15

17

 

 

Quản lý bất động sản

 

15

15

15,0

 

Thương mại điện tử

 

16

16

16,5

 

Quản lý và phát triển du lịch

 

16

16

16,5

 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

18

23

21,0

24,50

Sư phạm công nghệ

 

18,5

19

19,0

19,00

Công nghệ sinh dược

 

 

18

16,0

 

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

 

 

16,5

17,0

 

Kinh tế số

 

 

16

16,0

 

Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị

 

 

 

 

17,00

Kinh tế và Quản lý

 

 

 

 

18,00

2. Chương trình quốc tế

Tên ngành

Tên chuyên ngành

Năm 2020 Năm 2021

Agri-business Management

(Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

Agri-business Management

- (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

16
17

Agricultural Economics

(Kinh tế nông nghiệp)

Agricultural Economics

- (Kinh tế nông nghiệp)

Bio-technology

(Công nghệ sinh học)

Bio-technology

- (Công nghệ sinh học)

Crop Science

(Khoa học cây trồng)

Crop Science

- (Khoa học cây trồng)

Financial Economics

(Kinh tế tài chính)

- Financial Economics

- (Kinh tế tài chính)

3. Chương trình đào tạo tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh)


Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Khoa học cây trồng tiên tiến

15

18

20

 

Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến

17

18

17,5

 

4. Chương trình đào tạo chất lượng cao (Giảng dạy bằng tiếng Anh)


Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Công nghệ sinh học chất lượng cao

15.5

20

20

 

Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao

15

18

18,5

 

Kinh tế tài chính chất lượng cao

14.5

18

18,5

 

4. Chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp (POHE)

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Chăn nuôi

14

20

 

 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

15

20

 

 

Nông nghiệp

15

18

 

 

Phát triển nông thôn

14.5

18

 

 

Công nghệ sinh học

15.5

20

 

 

Công nghệ thông tin

17

18

 

 

Kỹ thuật cơ khí

14

18

 

 

Kế toán

15

18

 

 

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

21

-

 

 

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật