Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Biên phòng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Học viện Biên phòng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
* Tổ hợp A01 |
|||||
Thí sinh miền Bắc |
21,85 |
24,70 |
- Tuyển thẳng HSG bậc THPT: 25,50 - Xét tuyển KQ thi THPT: 26,35 |
- Xét tuyển HSG bậc THPT: 26,05 - Xét tuyển KQ thi THPT: 19,80 |
23,68 |
Thí sinh Quân khu 4 |
23,45 |
27 |
24,15 |
Xét KQ thi THPT: 26,70 |
20,45 |
Thí sinh Quân khu 5 |
19,3 |
25,40 |
24,50 |
Xét KQ thi THPT: 24,00 |
21,95 |
Thí sinh Quân khu 7 |
22,65 |
20,40 |
- Tuyển thẳng HSG bậc THPT: 24,80 - Xét tuyển từ KQ thi THPT: 25,00 - Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 28,52 |
- Xét tuyển HSG bậc THPT: 24,60 - Xét tuyển KQ thi THPT: 23,50 |
23,09 |
Thí sinh Quân khu 9 |
20,55 |
22,25 |
- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 24,85 - Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 28,51
|
Xét KQ thi THPT: 24,50 |
21,25 |
* Tổ hợp C00 |
|||||
Thí sinh miền Bắc |
26,5 |
28,50 |
Tuyển thẳng HSG bậc THPT: 25,00 - Xét tuyển từ KQ thi THPT: 28,50 |
- Xét tuyển HSG bậc THPT: 28,00 - Xét tuyển KQ thi THPT: 28,75 |
26,99 |
Thí sinh Quân khu 4 |
25,0 |
27 |
27,25 |
Xét KQ thi THPT: 28,00 |
22,75 |
Thí sinh Quân khu 5 |
24,75 |
27 |
- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 27,50 - Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 23,15
|
Xét KQ thi THPT: 25,75 |
25,57 |
Thí sinh Quân khu 7 |
24 |
26,25 |
- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 27,00 - Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 22,68
|
Xét KQ thi THPT: 25,75 |
24,87 |
Thí sinh Quân khu 9 |
25 |
27,50 |
- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 26,25 - Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 24,13 |
Xét KQ thi THPT: 26,75 |
25,75 |
Ngành Luật |
|||||
* Tổ hợp A01 |
|||||
Thí sinh miền Bắc |
23,15 |
|
|
|
27,47 |
Thí sinh Quân khu 4 |
23,65 |
|
|
|
|
Thí sinh Quân khu 5 |
18,9 | ||||
Thí sinh Quân khu 7 |
16,25 |
|
|
|
|
Thí sinh Quân khu 9 |
17,75 |
|
|
|
|
* Tổ hợp C00 |
|||||
Thí sinh miền Bắc |
26,75 |
|
27,25 |
Xét KQ thi THPT: 28,25 |
25,50 |
Thí sinh Quân khu 4 |
20,5 |
|
- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 26,25
|
Miền Nam: Xét KQ thi THPT: 26,75 |
|
Thí sinh Quân khu 5 |
26 |
|
|||
Thí sinh Quân khu 7 |
24,75 |
|
|||
Thí sinh Quân khu 9 |
25 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.