CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân

Cập nhật: 25/11/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện An ninh Nhân dân để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Học viện An ninh Nhân dân như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh

- Phía Bắc:

+ 25 (A01)

+ 23,32 (C03)

+ 22,35 (D01)

- Phía Nam

+ 21,42 (A01)

+ 22,95 (C03)

+ 20,55 (D01)

- Phía Bắc:

+ 26,65 (A01)

+ 26,64 (C03)

+ 25,90 (D01)

- Phía Nam:

+ 26,24 (A01)

+ 25,68 (C03)

+ 26,05 (D01)

 

A01: 21,54

C03: 20,66

D01: 21,78

A01: 27,7

C03: 28,1

D01: 28,18

- Địa bàn 1: 

+ A00: 26,20

+ A01: 27,24

+ C03: 26,66

+ D01: 27,56

- Địa bàn 2:

+ A00: 26,51

+ A01: 26.73 (Tiêu chí phụ: xét 01 thí sinh có điểm xét tuyển đạt 26.73 và Toán đạt 9.2 điểm)

+ C03: 27,08

+ D01: 26.49 (Tiêu chí phụ: xét 01 thí sinh không cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực đạt 26.49 điểm)

- Địa bàn 3:

+ A00: 26,15

+ A01: 26,34

+ C03: 27,20

+ D01:26,08

- Địa bàn 8: 

+ A00: 22,88

+ A01: 21,96

+ C03: 20,25

+ D01: Không có chỉ tiêu

 

 

- Địa bàn 1:

+ A00: 27,81

+ A01: 29,99

+ C03: 28,55

+ D01:29,26

- Địa bàn 2:

+ A00: 28,01

+ A01: 29,84

+ C03: 28,69

+ D01: 29,30

- Địa bàn 3: 

+ A00: 226,09

+ A01: 28,16

+ C03: 28,41

+ D01: 28,20

- Địa bàn 1: 

+ A00: 19,03

+ A01: 19,62

+ C03: 20,53

+ D01: 20,33

- Địa bàn 2:

+ A00: 21,61

(Tiêu chí phụ: Thí sinh có tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân (không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng) đạt 21.11đ)

+ A01: 22,39

+ C03: 21,84

+ D01: 21,89

- Địa bàn 3:

+ A00: 20,06

+ A01: 20,92

+ C03: 21,63

+ D01: 20,96

- Địa bàn 8: 

+ A00: 19,12

+ A01: 19,47

+ C03: 20,24

+ D01: 18,3

 

- Địa bàn 1: 

+ A00: 23,88

+ A01: 25,66

+ C03: 24,92

+ D01: 25,30

- Địa bàn 2:

+ A00: 24,69

+ A01: 23,16

+ C03: 24,56

+ D01: 22,44

- Địa bàn 3:

+ A00: 22,13

+ A01: 24,94

+ C03: 25,30

+ D01: 24,64

- Địa bàn 8: 

+ A00:

+ A01:

+ C03:

+ D01:

 

Miền Bắc:

Vùng 1: 21,00

Vùng 2: 21,58

Vùng 3: 20,66

Vùng 8: 19,98

Miền Nam

Vùng 4: 20,60

Vùng 5: 20,45

Vùng 6: 18,62

Vùng 7: 21,14

Vùng 8: 19,20

Miền Bắc:

Vùng 1: 24,14

Vùng 2: 23,67

Vùng 3: 24,19

Vùng 8: 19,37

Miền Nam

Vùng 4: 24,16

Vùng 5: 24,14

Vùng 6: 22,37

Vùng 7: 23,66

Vùng 8: 18,10

An toàn thông tin

- Phía Bắc:

+ 26,72 (A00)

+ 24,75 (A01)

- Phía Nam:

+ 24,64 (A00)

+ 21,28 (A01)

Không tuyển nữ

- Phía Bắc:

+ A00: 28,03

+ A01: 23,46

- Phía Nam:

+ A01: 27,45

+ A01: 23,65

 

- Phía Bắc:

+ A00: 227,21

+ A01: 26,58

- Phía Nam:

+ A00: 23,14

+ A01: 24,86

 

- Phía Bắc: 

+ A00: 27,28

+ A01: 29,39

- Phía Nam:

+ A00: 24,94

+ A01: 26,80

- Phía Bắc:

+ A00: 21,84

+ A01: 17,94

- Phía Nam:

+ A00: 18,89

+ A01: 17,67

- Phía Bắc:

+ A00: 21,85

+ A01: 23,26

- Phía Nam:

+ A00: 21,22

+ A01: 22,00

Miền Bắc: 19,95

Miền Nam: 17,61

Miền Bắc: 21, 93

Miền Nam: 21,08

Y khoa

(Gửi đào tạo tại Học viện Quân y)

19,79

Không tuyển nữ

25,75

Không tuyển nữ

- Phía Bắc: 24,45

- Phía Nam: 23,05

Không tuyển nữ

- Phía Bắc: 15,64

- Phía Nam: 15,10

Không tuyển nữ

Miền Bắc: 14,73

Miền Nam: 14,85

Không tuyển nữ

Nhóm ngành Nghiệp vụ Cảnh sát

 

 

 

 

 

 

 

 

Miền Bắc:

Vùng 1: 19,53

Vùng 2: 20,68

Vùng 3: 20,85

Vùng 8: 20,88

Miền Nam

Vùng 4: 19,61

Vùng 5: 20,45

Vùng 6: 17,95

Vùng 7: 19,40

Vùng 8: 19,71

Miền Bắc:

Vùng 1: 24,23

Vùng 2: 23,55

Vùng 3: 24,78

Vùng 8: 16,15

Miền Nam

Vùng 4: 22,80

Vùng 5: 23,07

Vùng 6: 22,08

Vùng 7: 22,84

Vùng 8: 15,94

Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

Miền Bắc: 23,41

Miền Nam: 22,24

Miền Bắc: 24,94

Miền Nam: 23,21

Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Miền Bắc: 18,06

Miền Nam: 16,87

Miền Bắc: 21,69

Miền Nam: 20,61

Nhóm ngành Kỹ thuật - Hậu cần

 

 

 

 

 

 

 

 

Miền Bắc: 18,22

Miền Nam: 17,67

Miền Bắc: 21,06

Miền Nam: 21,75

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

14,01

22,11

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

 

 

 

 

19,20

21,54

Ghi chú:

- Nhóm ngành Nghiệp vụ an ninh tuyển sinh với 4 địa bàn:

+ Địa bàn 1 (các tỉnh miền núi phía Bắc), gồm: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.

+ Địa bàn 2 (các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ), gồm: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.

+ Địa bàn 3 (các tỉnh Bắc Trung Bộ), gồm: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế .

+ Địa bàn 8 (các đơn vị trực thuộc Bộ), gồm: A09, C01, C10, C11, K01, K02 (đóng quân ở Phía Bắc).

- Ngành An toàn thông tin và gửi đào tạo đại học ngành Y tuyển sinh với 2 địa bàn:

+ Phía Bắc: gồm các tỉnh, thành phố từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra;

+ Phía Nam: gồm các tỉnh, thành phố từ thành phố Đà Nẵng trở vào.

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật