CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

Cập nhật: 18/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
  • Tên tiếng Anh: Thanh Hoa University of Culture, Sports and Tourism (TUCST)
  • Mã trường: DVD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 561 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa
    • Cơ sở 2: Số 20 Nguyễn Du, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa  
  • SĐT: (0237) 3953 388 - (0237) 3857 421 - (0237) 3728 883
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.dvtdt.edu.vn/
  • Facebook:www.facebook.com/dvtdt.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 

  • Theo kế hoạch, lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập cấp THPT 

  • Từ ngày 01/04/2025, kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường. 

* Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc 2024 

  • Từ ngày 01/04/2025, kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường. 

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • Theo lịch trình tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các đại học, trường đại học tổ chức năm 2025.

  • Từ ngày 01/04/2025, kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường. 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025. (Mã PTXT: 100);
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT. (Mã PTXT: 200);
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc 2024. (Mã PTXT: 500);
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Mã PTXT: 301);
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các đại học, trường đại học tổ chức năm 2025 (Mã PTXT: 402).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Mã PTXT: 100)

  • Tiêu chí 1: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.
  • Tiêu chí 2: Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào:
    • Đối với các ngành đào tạo sư phạm: Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mĩ thuật, Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Tin học: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
    • Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm, mức điểm nhận đăng ký xét tuyển của các tổ hợp cho các ngành từ 15.0 điểm.
  • Tiêu chí 3: Đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học hiện hành.

b. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Mã PTXT: 200)

  • Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT.
  • Tiêu chí 2: Điểm TBC các môn văn hóa thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ: học kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 phải đạt 5,5 điểm trở lên (trừ các ngành đào tạo giáo viên);
    • Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
      • Ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Tin học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; hoặc điểm TBC các môn văn hóa thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ: học kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 ở bậc THPT từ 8,0 trở lên;
      • Ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; hoặc Điểm TBC các môn văn hóa thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ: học kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 ở bậc THPT tối thiểu là 6,5 trở lên.
  • Tiêu chí 3: Kết quả thi mỗi môn năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên (đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên phải đạt từ 6,5 trở lên).
  • Tiêu chí 4: Kết quả xếp loại hạnh kiểm của 3 học kỳ: học kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 phải

đạt loại Khá trở lên.

c. Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc 2024 (Mã PTXT: 500)

  • Tiêu chí 1: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.
  • Tiêu chí 2: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023, 2024.
  • Tiêu chí 3: Đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học hiện hành

d. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Mã PTXT: 301)

  • Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Điều 8 - Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

e. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các đại học, trường đại học tổ chức năm 2025 (Mã PTXT: 402)

  • Tiêu chí 1: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.
  • Tiêu chí 2: Thí sinh có điểm thi được quy đổi theo thang điểm 30 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định đối với các ngành sư phạm; mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với các ngành còn lại do Nhà trường công bố. Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT. 

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

Đơn vị: Đồng/sinh viên/năm 

Nội dung/ Năm học Dự kiến năm học 2025 - 2026
A. HỆ ĐÀO TẠO CHÍNH QUY  
  • Các ngành sư phạm: Âm nhạc, Mĩ thuật, Tin học, Giáo dục mầm non, Giáo dục Thể chất, Giáo dục tiểu học.
  • Ngành Luật.
11.797.500
  • Các ngành nghệ thuật: Thanh Nhạc, Đồ họa, Thiết kế thời trang.
11.325.600
  • Các ngành: Quản lý Văn hóa, Thông tin-Thư viện (Chuyên ngành Thư viện-Thiết bị trường học, Văn thư - Lưu trữ), Công nghệ truyền thông, Công tác xã hội, Quản lý nhà nước, Du lịch, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Quản lý Thể dục Thể thao, Ngôn ngữ anh, Quản trị nhân lực.
11.325.600

II. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến)
1 Giáo dục Mầm non 7140201 M01, M07, M10, M11 200
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 M00, A01, D01, C04 100
3 Sư phạm Tin học 7140210 T00, T03, T05, T08 80
4 Sư phạm Âm nhạc 7140221 N00 50
5 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 H00 50
6 Sư phạm Tin học 7140210 A00, C01, C04, D01 50
7 Quản lý Thể dục thể thao 7810301 T00, T03, T05, T08 80
8 Thanh nhạc 7210205 N00 25
9 Đồ họa 7210104 H00 20
10 Thiết kế Thời trang 7210404 H00 20
11 Luật 7380101 C00, C20, D15, D66 120
12 Du lịch 7810101 C00, C04, D01, D66 100
13 Quản lý Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 C00, C04, D01, D84 100
14 Quản trị Khách sạn 7810201 C00, C04, D01, D84 100
15 Thông tin - Thư viện 7320201 C00, C20, D15, D66 250
16 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D66 250
17 Quản lý văn hóa 7229042 C00, C04, C20, D66 50
18 Quản lý Nhà nước 7310205 C00, C04, C20, D66 65
19 Công nghệ truyền thông 7320106 C00, C01, C04, D66 20
20 Công tác xã hội 7760101 C00, C04, C20, D66 50
21 Quản trị nhân lực 7340404 A00, C00, C20, D66 100
22 Huấn luyện thể thao 7810302 T00, T03, T05, T08 80

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Giáo dục Mầm non

19

24

19,0

24,0

26,09

26,99

27,43

26,90

2

Thanh nhạc

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

15,00

16,50

3

Đồ họa

15

15

15,0

15,0

16,50

15,00

15,00

16,50

4

Thiết kế thời trang

15

15

15,0

15,0

16,50

15,00

15,00

16,50

5

Luật

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

15,00

16,50

6

Quản trị khách sạn

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

15,00

16,50

7

Quản trị dịch vụ du lịch là lữ hành

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

15,00

16,50

8

Du lịch

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

15,00

16,50

9

Quản lý văn hóa

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

15,00

16,50

10

Thông tin - Thư viện

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

15,00

16,50

11

Công nghệ truyền thông

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

15,00

16,50

12

Công tác xã hội

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

15,00

16,50

13

Quản lý nhà nước

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

15,00

16,50

14

Ngôn ngữ Anh

15

16,5

15,0

16,5

16,50

15,00

15,00

16,50

15

Quản lý Thể dục Thể thao

15

15

15,0

15,0

16,50

15,00

15,00

16,50

16

Giáo dục thể chất

 

 

24,5

19,5

-

-

26,50

26,80

17

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

 

27,30

27,40

27,00

27,40

18

Sư phạm Tin học

 

 

 

 

 

 

24,00

26,49

19

Huấn luyện viên

 

 

 

 

 

 

15,00

16,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Khuôn viên trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật