A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
- Tên tiếng Anh: Thanh Hoa University of Culture, Sports and Tourism (TUCST)
- Mã trường: DVD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 561 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa
- Cơ sở 2: Số 20 Nguyễn Du, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa
- SĐT: (0237) 3953 388 - (0237) 3857 421 - (0237) 3728 883
- Email: [email protected]
- Website: http://www.dvtdt.edu.vn/
- Facebook:www.facebook.com/dvtdt.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
- Theo kế hoạch, lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập cấp THPT
- Từ ngày 01/04/2025, kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.
* Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc 2024
- Từ ngày 01/04/2025, kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Theo lịch trình tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các đại học, trường đại học tổ chức năm 2025.
- Từ ngày 01/04/2025, kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025. (Mã PTXT: 100);
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT. (Mã PTXT: 200);
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc 2024. (Mã PTXT: 500);
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Mã PTXT: 301);
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các đại học, trường đại học tổ chức năm 2025 (Mã PTXT: 402).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Mã PTXT: 100)
- Tiêu chí 1: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Tiêu chí 2: Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Đối với các ngành đào tạo sư phạm: Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mĩ thuật, Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Tin học: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm, mức điểm nhận đăng ký xét tuyển của các tổ hợp cho các ngành từ 15.0 điểm.
- Tiêu chí 3: Đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học hiện hành.
b. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Mã PTXT: 200)
- Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT.
- Tiêu chí 2: Điểm TBC các môn văn hóa thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ: học kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 phải đạt 5,5 điểm trở lên (trừ các ngành đào tạo giáo viên);
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
- Ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Tin học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; hoặc điểm TBC các môn văn hóa thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ: học kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 ở bậc THPT từ 8,0 trở lên;
- Ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; hoặc Điểm TBC các môn văn hóa thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ: học kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 ở bậc THPT tối thiểu là 6,5 trở lên.
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
- Tiêu chí 3: Kết quả thi mỗi môn năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên (đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên phải đạt từ 6,5 trở lên).
- Tiêu chí 4: Kết quả xếp loại hạnh kiểm của 3 học kỳ: học kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 phải
đạt loại Khá trở lên.
c. Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc 2024 (Mã PTXT: 500)
- Tiêu chí 1: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Tiêu chí 2: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023, 2024.
- Tiêu chí 3: Đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học hiện hành
d. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Mã PTXT: 301)
- Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Điều 8 - Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
e. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các đại học, trường đại học tổ chức năm 2025 (Mã PTXT: 402)
- Tiêu chí 1: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Tiêu chí 2: Thí sinh có điểm thi được quy đổi theo thang điểm 30 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định đối với các ngành sư phạm; mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với các ngành còn lại do Nhà trường công bố. Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
Đơn vị: Đồng/sinh viên/năm
Nội dung/ Năm học | Dự kiến năm học 2025 - 2026 |
A. HỆ ĐÀO TẠO CHÍNH QUY | |
|
11.797.500 |
|
11.325.600 |
|
11.325.600 |
II. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01, M07, M10, M11 | 200 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | M00, A01, D01, C04 | 100 |
3 | Sư phạm Tin học | 7140210 | T00, T03, T05, T08 | 80 |
4 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00 | 50 |
5 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | H00 | 50 |
6 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, C01, C04, D01 | 50 |
7 | Quản lý Thể dục thể thao | 7810301 | T00, T03, T05, T08 | 80 |
8 | Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 25 |
9 | Đồ họa | 7210104 | H00 | 20 |
10 | Thiết kế Thời trang | 7210404 | H00 | 20 |
11 | Luật | 7380101 | C00, C20, D15, D66 | 120 |
12 | Du lịch | 7810101 | C00, C04, D01, D66 | 100 |
13 | Quản lý Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | C00, C04, D01, D84 | 100 |
14 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | C00, C04, D01, D84 | 100 |
15 | Thông tin - Thư viện | 7320201 | C00, C20, D15, D66 | 250 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 250 |
17 | Quản lý văn hóa | 7229042 | C00, C04, C20, D66 | 50 |
18 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | C00, C04, C20, D66 | 65 |
19 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | C00, C01, C04, D66 | 20 |
20 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, C04, C20, D66 | 50 |
21 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, C00, C20, D66 | 100 |
22 | Huấn luyện thể thao | 7810302 | T00, T03, T05, T08 | 80 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa như sau:
STT | Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
24 |
19,0 |
24,0 |
26,09 |
26,99 |
27,43 |
26,90 |
2 |
Thanh nhạc |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
3 |
Đồ họa |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
4 |
Thiết kế thời trang |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
5 |
Luật |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
6 |
Quản trị khách sạn |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch là lữ hành |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
8 |
Du lịch |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
9 |
Quản lý văn hóa |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
10 |
Thông tin - Thư viện |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
11 |
Công nghệ truyền thông |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
12 |
Công tác xã hội |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
13 |
Quản lý nhà nước |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
15 |
Quản lý Thể dục Thể thao |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
16 |
Giáo dục thể chất |
|
|
24,5 |
19,5 |
- |
- |
26,50 |
26,80 |
17 |
Giáo dục Tiểu học |
|
|
|
|
27,30 |
27,40 |
27,00 |
27,40 |
18 |
Sư phạm Tin học |
|
|
|
|
|
|
24,00 |
26,49 |
19 |
Huấn luyện viên |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
16,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]