1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập cấp THPT
* Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc 2024
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các đại học, trường đại học tổ chức năm 2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Mã PTXT: 100)
b. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Mã PTXT: 200)
đạt loại Khá trở lên.
c. Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc 2024 (Mã PTXT: 500)
d. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Mã PTXT: 301)
e. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các đại học, trường đại học tổ chức năm 2025 (Mã PTXT: 402)
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
Đơn vị: Đồng/sinh viên/năm
Nội dung/ Năm học | Dự kiến năm học 2025 - 2026 |
A. HỆ ĐÀO TẠO CHÍNH QUY | |
|
11.797.500 |
|
11.325.600 |
|
11.325.600 |
II. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01, M07, M10, M11 | 200 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | M00, A01, D01, C04 | 100 |
3 | Sư phạm Tin học | 7140210 | T00, T03, T05, T08 | 80 |
4 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00 | 50 |
5 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | H00 | 50 |
6 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, C01, C04, D01 | 50 |
7 | Quản lý Thể dục thể thao | 7810301 | T00, T03, T05, T08 | 80 |
8 | Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 25 |
9 | Đồ họa | 7210104 | H00 | 20 |
10 | Thiết kế Thời trang | 7210404 | H00 | 20 |
11 | Luật | 7380101 | C00, C20, D15, D66 | 120 |
12 | Du lịch | 7810101 | C00, C04, D01, D66 | 100 |
13 | Quản lý Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | C00, C04, D01, D84 | 100 |
14 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | C00, C04, D01, D84 | 100 |
15 | Thông tin - Thư viện | 7320201 | C00, C20, D15, D66 | 250 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 250 |
17 | Quản lý văn hóa | 7229042 | C00, C04, C20, D66 | 50 |
18 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | C00, C04, C20, D66 | 65 |
19 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | C00, C01, C04, D66 | 20 |
20 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, C04, C20, D66 | 50 |
21 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, C00, C20, D66 | 100 |
22 | Huấn luyện thể thao | 7810302 | T00, T03, T05, T08 | 80 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa như sau:
STT | Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
24 |
19,0 |
24,0 |
26,09 |
26,99 |
27,43 |
26,90 |
2 |
Thanh nhạc |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
3 |
Đồ họa |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
4 |
Thiết kế thời trang |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
5 |
Luật |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
6 |
Quản trị khách sạn |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch là lữ hành |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
8 |
Du lịch |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
9 |
Quản lý văn hóa |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
10 |
Thông tin - Thư viện |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
11 |
Công nghệ truyền thông |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
12 |
Công tác xã hội |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
13 |
Quản lý nhà nước |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
15 |
Quản lý Thể dục Thể thao |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,50 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
16 |
Giáo dục thể chất |
|
|
24,5 |
19,5 |
- |
- |
26,50 |
26,80 |
17 |
Giáo dục Tiểu học |
|
|
|
|
27,30 |
27,40 |
27,00 |
27,40 |
18 |
Sư phạm Tin học |
|
|
|
|
|
|
24,00 |
26,49 |
19 |
Huấn luyện viên |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
16,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.