CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (cơ sở Đồng Nai)

Cập nhật: 27/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (cơ sở Đồng Nai)
  • Tên tiếng anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMUNRE)
  • Mã trường: DTM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: Ấp Long Đức 3 - xã Tam Phước - Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
  • SĐT: 061.351.1041
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.hcmunre.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hcmunrers/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn;
  • Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo điểm trung bình học kỳ;
  • Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025;
  • Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TP.HCM;
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2025

  • Có kết quả các môn thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 phù hợp tổ hợp môn xét tuyển theo ngành đào tạo và đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh. (Tiêu chí này sẽ được công bố sau khi có điểm thi THPT năm 2025);
  • Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định;

* Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn

  • Hạnh kiểm năm học lớp 11 và lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của 04 học kỳ năm học lớp 11 và năm học lớp 12 đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định;
  • Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định;

* Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo điểm trung bình học kỳ

  • Hạnh kiểm năm học lớp 11 và lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình của 03 học kỳ gồm: học kỳ 2 năm lớp 11, học kỳ 1 và học kỳ 2 năm lớp 12 đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định;
  • Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định;

* Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025

  • Hạnh kiểm năm học lớp 11 và lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của 04 học kỳ năm học lớp 11 và năm học lớp 12 đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định;
  • Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.

* Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TP.HCM

  • Tham dự kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025;
  • Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.

* Phương thức 6: Xét tuyển thẳng

  • Đáp ứng tiêu chí theo quy định xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

5. Học phí

Học phí dự kiến của sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

  • Khối ngành III: 7.050.000VNĐ/ kỳ;
  • Khối ngành IV: 7.600.000VNĐ/ kỳ;
  • Khối ngành V: 8.200.000VNĐ/ kỳ;
  • Khối ngành VII: 7.500.000VNĐ/ kỳ;

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành/ Nghề đào tạo Mã ngành
I LĨNH VỰC KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ  
1

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

  • Quản trị kinh doanh bất động sản
  • Quản trị kinh doanh tổng hợp
7340101
2

Bất động sản

Chuyên ngành

  • Định giá và Quản trị bất động sản
  • Bất động sản sinh thái và Du lịch
  • Quản trị Quy hoạch và Kiến trúc trong Bất động sản
7340116
3 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102
II NHÓM NGÀNH KHOA HỌC TRÁI ĐẤT ỨNG DỤNG  
1 Địa chất học 7440201
2 Khí tượng và Khí hậu học 7440222
3 Thủy văn học 7440224
4 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298
III NHÓM NGÀNH MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN  
1

Hệ thống thông tin

Chuyên ngành:

7480104
2

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành:

  • Công nghệ phần mềm
  • Tin học tài nguyên và môi trường
7480201
IV NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT  
1 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401
2 Công nghệ vật liệu 7510402
3 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406
4

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

Chuyên ngành:

  • Trắc địa công trình
  • Kỹ thuật địa chính
  • Công nghệ thông tin địa lý
7520503
V NHÓM NGÀNH XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC  
1 Quản lý đô thị và công trình 7580106
2 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213
VI NHÓM NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG  
1

Quản lý tài nguyên và môi trường

Chuyên ngành:

  • Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Môi trường, sức khỏe và an toàn
  • Quản lý và công nghệ môi trường đô thị
7850101
2

Quản lý đất đai

Chuyên ngành

  • Địa chính
  • Quy hoạch đất đai
  • Kinh tế và Phát triển đất đai
  • Hệ thống thông tin quản lý đất đai
  • Giám sát và Bảo vệ tài nguyên đất đai
7850103
3 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 7850195
4 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 7850197

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Tên ngành

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT
1
Quản trị kinh doanh
30 26 17,00 18,00
2
Địa chất học
20 24,75 15,00 15,00
3
Khí tượng và khí hậu học
19 24,75 15,00 15,00
4
Thủy văn học
20 24,75 15,00 15,00
5
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
20 23,75 15,00 15,00
6
Hệ Thống thông tin
28 23,75 15,00 15,00
7
Công nghệ thông tin
28,50 24,50 17,00 15,00
8
Công nghệ kỹ thuật môi trường
20 23,25 15,00 15,00
9
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
20 23,75 15,00 15,00
10
Kỹ thuật cấp thoát nước
20 23,50 15,00 15,00
11
Quản lý tài nguyên và môi trường
20 23,25 16,00 16,00
12
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
20 23,75 15,00 15,00
13
Quản lý đất đai
29 26,50 17,00 17,50
14
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
20 23,75 15,00 15,00
15
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
19,50 24,25 15,00 15,00
16
Bất động sản
24 24,50 16,00 16,00
17
Quản lý đô thị và công trình
20 23,25 16,00 15,00
18
Công nghệ vật liệu
    15,00 15,00
19
Công nghệ kỹ thuật hóa học
    15,00 15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (cơ sở Đồng Nai)
Cổng Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (cơ sở Đồng Nai)

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật