A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (cơ sở Đồng Nai)
- Tên tiếng anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMUNRE)
- Mã trường: DTM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: Ấp Long Đức 3 - xã Tam Phước - Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
- SĐT: 061.351.1041
- Email: [email protected]
- Website: http://www.hcmunre.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hcmunrers/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2025;
- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn;
- Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo điểm trung bình học kỳ;
- Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025;
- Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TP.HCM;
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2025
- Có kết quả các môn thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 phù hợp tổ hợp môn xét tuyển theo ngành đào tạo và đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh. (Tiêu chí này sẽ được công bố sau khi có điểm thi THPT năm 2025);
- Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định;
* Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn
- Hạnh kiểm năm học lớp 11 và lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của 04 học kỳ năm học lớp 11 và năm học lớp 12 đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định;
- Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định;
* Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo điểm trung bình học kỳ
- Hạnh kiểm năm học lớp 11 và lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình của 03 học kỳ gồm: học kỳ 2 năm lớp 11, học kỳ 1 và học kỳ 2 năm lớp 12 đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định;
- Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định;
* Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025
- Hạnh kiểm năm học lớp 11 và lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của 04 học kỳ năm học lớp 11 và năm học lớp 12 đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định;
- Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.
* Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TP.HCM
- Tham dự kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025;
- Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.
* Phương thức 6: Xét tuyển thẳng
- Đáp ứng tiêu chí theo quy định xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
5. Học phí
Học phí dự kiến của sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Khối ngành III: 7.050.000VNĐ/ kỳ;
- Khối ngành IV: 7.600.000VNĐ/ kỳ;
- Khối ngành V: 8.200.000VNĐ/ kỳ;
- Khối ngành VII: 7.500.000VNĐ/ kỳ;
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành/ Nghề đào tạo | Mã ngành |
I | LĨNH VỰC KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ | |
1 |
Chuyên ngành:
|
7340101 |
2 |
Chuyên ngành
|
7340116 |
3 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 |
II | NHÓM NGÀNH KHOA HỌC TRÁI ĐẤT ỨNG DỤNG | |
1 | Địa chất học | 7440201 |
2 | Khí tượng và Khí hậu học | 7440222 |
3 | Thủy văn học | 7440224 |
4 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 |
III | NHÓM NGÀNH MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |
1 |
Chuyên ngành:
|
7480104 |
2 |
Chuyên ngành:
|
7480201 |
IV | NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT | |
1 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 |
2 | Công nghệ vật liệu | 7510402 |
3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 |
4 |
Chuyên ngành:
|
7520503 |
V | NHÓM NGÀNH XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC | |
1 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 |
2 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 |
VI | NHÓM NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |
1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Chuyên ngành:
|
7850101 |
2 |
Chuyên ngành
|
7850103 |
3 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 7850195 |
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 7850197 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT |
Tên ngành |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1
|
Quản trị kinh doanh
|
30 | 26 | 17,00 | 18,00 |
2
|
Địa chất học
|
20 | 24,75 | 15,00 | 15,00 |
3
|
Khí tượng và khí hậu học
|
19 | 24,75 | 15,00 | 15,00 |
4
|
Thủy văn học
|
20 | 24,75 | 15,00 | 15,00 |
5
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
|
20 | 23,75 | 15,00 | 15,00 |
6
|
Hệ Thống thông tin
|
28 | 23,75 | 15,00 | 15,00 |
7
|
Công nghệ thông tin
|
28,50 | 24,50 | 17,00 | 15,00 |
8
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
20 | 23,25 | 15,00 | 15,00 |
9
|
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
|
20 | 23,75 | 15,00 | 15,00 |
10
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
20 | 23,50 | 15,00 | 15,00 |
11
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
20 | 23,25 | 16,00 | 16,00 |
12
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
20 | 23,75 | 15,00 | 15,00 |
13
|
Quản lý đất đai
|
29 | 26,50 | 17,00 | 17,50 |
14
|
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
|
20 | 23,75 | 15,00 | 15,00 |
15
|
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
|
19,50 | 24,25 | 15,00 | 15,00 |
16
|
Bất động sản
|
24 | 24,50 | 16,00 | 16,00 |
17
|
Quản lý đô thị và công trình
|
20 | 23,25 | 16,00 | 15,00 |
18
|
Công nghệ vật liệu
|
15,00 | 15,00 | ||
19
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
15,00 | 15,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]