A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Nông lâm TP. HCM - Phân hiệu tại Gia Lai
- Mã trường: NLG
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Đường Trần Nhật Duật, thôn 01, xã Diên Phú, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
- SĐT: 0269.3877.035
- Email: [email protected]
- Website: http://phgl.hcmuaf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phanhieugialai/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (học bạ);
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ);
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh của Trường.
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
- Không sử dụng phương thức này để xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học).
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học) xét tuyển dựa vào: kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT của hai (02) môn Toán, Ngữ văn và điểm thi môn Năng khiếu.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (học bạ)
- Không áp dụng đối với xét tuyển ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học)
- Xét tuyển dựa vào điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có trong tổ hợp xét tuyển. Thí sinh được sử dụng điểm học bạ (trung bình của ba năm học THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của một môn học để bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển, môn này không được là môn Toán hoặc/và Ngữ văn.
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ)
- Sử dụng điểm học bạ (trung bình của 3 năm học THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển.
- Đối với với xét tuyển ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học), sử dụng điểm học bạ (trung bình của 3 năm học THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của 2 môn Toán và Ngữ văn kết hợp với kết quả thi môn năng khiếu.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) sẽ được công bố trên website của Trường trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển.
Lưu ý:
- Ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học) và ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Các phương thức xét tuyển 3 và 5, thí sinh có thể sử dụng điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL ITP) còn trong thời hạn 02 (hai) năm tính đến ngày 01/09/2025 được quy đổi theo quy định để bổ sung hoặc thay thế cho môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải được tổ chức thi do các đơn vị được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép liên kết tại Việt Nam.
- Trong đó đối với điểm bài thi IELTS phải đạt từ 5,0 trở lên hoặc điểm bài thi TOEFL ITP phải đạt từ 470 trở lên. Mức điểm quy đổi như sau:
STT Điểm bài thi IELTS Điểm bài thi TOEFL ITP Điểm quy đổi môn Tiếng Anh 1 5,0 – 5,5 470 – 510 8.0 2 6,0 – 6,5 513 – 550 9.0 3 7,0 – 9,0 553 – 677 10.0
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 |
7340101G | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, tiếng Anh Toán, Ngữ văn, tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật Toán, Ngữ văn, Tin học Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
30 | |
2 |
7340301G | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, tiếng Anh Toán, Ngữ văn, tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật Toán, Ngữ văn, Tin học Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
30 | |
3 |
7440301G | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, tiếng Anh Toán, Vật lý, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, tiếng Anh Toán, Sinh học, tiếng Anh |
30 | |
4 |
Chăn nuôi | 7620105G | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Ngữ văn Toán, Hóa học, Ngữ văn Toán, Hóa học, tiếng Anh Toán, Sinh học, tiếng Anh |
30 |
5 |
7620109G | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Vật lý, Sinh học Toán, Hóa học, tiếng Anh Toán, Sinh học, tiếng Anh |
40 | |
6 |
7620114G | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, tiếng Anh Toán, Ngữ văn, tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật Toán, Ngữ văn, Tin học Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
30 | |
7 |
7620201G | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Địa lý Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật Toán, Ngữ văn, tiếng Anh Toán, Sinh học, tiếng Anh |
30 | |
8 |
7620211G | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Địa lý Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật Toán, Ngữ văn, tiếng Anh Toán, Sinh học, tiếng Anh |
30 | |
9 | 7640101G | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Ngữ văn Toán, Hóa học, Ngữ văn Toán, Hóa học, tiếng Anh Toán, Sinh học, tiếng Anh |
40 | |
10 |
7850103G | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Vật lý Toán, Ngữ văn, Địa lý Toán, Ngữ văn, tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Nông lâm TP. HCM - Phân hiệu tại Gia Lai như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
15,00 |
2 |
Kế toán |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
15,00 |
3 |
Nông học |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
15,00 |
4 |
Thú Y |
16 |
18 |
16 |
18 |
16 |
16,00 |
5 |
Bất động sản |
|
|
15 |
18 |
15 |
15,00 |
6 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
|
15 |
18 |
15 |
15,00 |
7 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái |
|
|
15 |
18 |
15 |
15,00 |
8 |
Công nghệ sinh học |
|
|
|
|
|
15,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]