CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Gia Định

Cập nhật: 21/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Gia Định
  • Tên tiếng Anh: Gia Dinh University
  • Mã trường: GDU
  • Loại trường: Tư Thục
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 185 -187 Hoàng Văn Thụ, P.8, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM
  • SĐT: (028) 777.00.393 - (028)7301.3456
  • Hotline: 0961.12.10.18 - 0962.12.10.18
  • Email: [email protected]
  • Website: http://giadinh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocGiaDinh/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (theo Quy chế Tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT);
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM 2025;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

  • Học phí: 12,5 triệu/ học kỳ (Áp dụng cho chường trình đại trà).
  • Học phí: 25 triệu/ học kỳ (Áp dụng cho chương trình tài năng).
  • Nhà trường không cố định học phí qua các năm mà có sự điều chỉnh phù hợp tùy theo tình hình lạm phát chung, nhưng mức tăng học phí khoảng 8%/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102 A00
A01
C01
D01
Tổ hợp mới (Dự kiến)
Toán - Tin - Anh
Toán - Văn - Tin

2

Kỹ thuật phần mềm

7480103

3

Công nghệ thông tin

Gồm các chuyên ngành:

  • Khai thác dữ liệu lớn;
  • Lập trình kết nối vạn vật - IOT;
  • An toàn thông tin mạng;
  • Đồ họa kỹ thuật số;
7480201

4

Tài chính - ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

  • Tín dụng ngân hàng;
  • Tài chính và thanh toán quốc tế;
7340201 A00
A01
C00
D01
Tổ hợp mới (Dự kiến)
Toán - Văn - Lý
Tóa - Văn - Sử
Toán - Văn - GDKT&PL
Toán - Tin - Anh

5

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

  • Quản trị nguồn nhân lực;
  • Quản trị doanh nghiệp;
  • Quản trị vận hành;
  • Quản trị khởi nghiệp;
  • Quản trị bán lẻ;
  • Kinh doanh bất động sản;
  • Quản trị dịch vụ hàng không;
7340101 A00
A01
C00
D01
Tổ hợp mới (Dự kiến)
Toán - Văn - Lý
Tóa - Văn - Sử
Toán - Văn - GDKT&PL
Toán - Tin - Anh

6

Kế toán

7340301 A00
A01
C00
D01
Tổ hợp mới (Dự kiến)
Toán - Văn - Lý
Tóa - Văn - Sử
Toán - Văn - GDKT&PL
Toán - Tin - Anh

7

Luật

Gồm các chuyên ngành:

  • Luật kinh doanh;
  • Luật thương mại quốc tế;
7380101

8

Luật kinh tế

7380107
9

Ngôn ngữ Anh

Gồm các chuyên ngành:

  • Tiếng Anh thương mại;
  • Tiếng Anh biên phiên dịch;
  • Tiếng Anh du lịch;
7220201 A00
A01
C00
D01
Tổ hợp mới (Dự kiến)
Toán - Văn - Lý
Tóa - Văn - Sử
Toán - Văn - GDKT&PL
Toán - Tin - Anh
10

Quản trị khách sạn

Gồm các chuyên ngành:

  • Quản trị cơ sở lưu trú;
  • Quản trị dịch vụ ăn uống;
7810201 A00
A01
C00
D01
Tổ hợp mới (Dự kiến)
Toán - Văn - Lý
Tóa - Văn - Sử
Toán - Văn - GDKT&PL
Toán - Tin - Anh
11

Marketing

Gồm các chuyên ngành:

  • Marketing Kỹ thuật số;
  • Quản trị truyền thông và thương hiệu;
7340115
12

Đông phương học

7310608 A00
A01
C00
D01
Tổ hợp mới (Dự kiến)
Toán - Văn - Lý
Tóa - Văn - Sử
Toán - Văn - GDKT&PL
Toán - Tin - Anh
13

Kinh doanh quốc tế

Gồm các chuyên ngành:

  • Ngoại thương;
  • Kinh doanh xuất nhập khẩu;
7340201  
14 Thương mại điện tử 7340122 A00
A01
C00
D01
Tổ hợp mới (Dự kiến)
Toán - Văn - Lý
Tóa - Văn - Sử
Toán - Văn - GDKT&PL
Toán - Tin - Anh
15

Quan hệ công chúng

  • Tổ chức sự kiện;
7320108 A00
A01
C00
D01
Tổ hợp mới (Dự kiến)
Toán - Văn - Lý
Tóa - Văn - Sử
Toán - Văn - GDKT&PL
Toán - Tin - Anh
16

Truyền thông đa phương tiện

Gồm các chuyên ngành:

  • Truyền hình điện ảnh quảng cáo;
  • Xây dựng - Quản trị kênh truyền thông độc lập;
7320104
17 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00
A01
C00
D01
Tổ hợp mới (Dự kiến)
Toán - Văn - Lý
Tóa - Văn - Sử
Toán - Văn - GDKT&PL
Toán - Tin - Anh
18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103
19

Công nghệ truyền thông

7320106 A00
A01
C00
D01
Tổ hợp mới (Dự kiến)
Toán - Văn - Lý
Tóa - Văn - Sử
Toán - Văn - GDKT&PL
Toán - Tin - Anh
20

Kinh doanh thương mại

7340121
21

Răng - Hàm - Mặt *

7720501 A00
B00
C08
D07
D08
22

Kỹ thuật Phục hồi chức năng *

7720603
23

Điều dưỡng *

7720301
24

Trí tuệ nhân tạo

7480107 A00
A01
C01
D01
Tổ hợp mới (Dự kiến)
Toán - Tin - Anh
Toán - Văn - Tin
25

Tâm lý học *

7310401 A00
A01
C00
D01
Tổ hợp mới (Dự kiến)
Toán - Văn - Lý
Tóa - Văn - Sử
Toán - Văn - GDKT&PL
Toán - Tin - Anh
26

Ngôn ngữ Trung Quốc *

7220204 A00
A01
C00
D01
Tổ hợp mới (Dự kiến)
Toán - Văn - Lý
Tóa - Văn - Sử
Toán - Văn - GDKT&PL
Toán - Tin - Anh
27

Công nghệ tài chính

7340205 A00
A01
C00
D01
Tổ hợp mới (Dự kiến)
Toán - Văn - Lý
Tóa - Văn - Sử
Toán - Văn - GDKT&PL
Toán - Tin - Anh
  • (*) Ngành mới mở. Các tổ hợp xét tuyển áp dụng cho 02 phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả học bạ THPT.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Gia Định như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

15

16,5

15,00

16,50

15,00

2

Kỹ thuật phần mềm

15

15

16,5

15,00

16,50

15,00

3

Tài chính - ngân hàng

15

15

16,5

15,00

16,50

15,00

4

Kế toán

15

15

16,5

15,00

16,50

15,00

5

Quản trị kinh doanh

16,5

15

17

15,00

16,50

15,00

6

Ngôn ngữ Anh

15,5

15

16,5

15,00

16,50

15,00

7

Quản trị khách sạn

15

15

16,5

15,00

16,50

15,00

8

Marketing

16

15

16,5

15,75

16,50

15,00

9

Luật

15

15

16,5

15,00

16,50

15,00

10

Công nghệ thông tin

16

15,5

16,5

15,25

16,50

15,00

11

Đông phương học

15,5

15

16,5

15,00

16,50

15,00

12

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

15

16,5

16,00

16,50

15,00

13

Kinh doanh quốc tế

15

15

16,5

15,00

16,50

15,00

14

Truyền thông đa phương tiện

15

15

16,5

15,00

16,50

15,00

15

Thương mại điện tử

 

15

16,5

15,00

16,50

15,00

16

Quan hệ công chúng

 

15

16,5

15,00

16,50

15,00

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

15

16,5

15,00

16,50

15,00

18

Luật kinh tế

 

 

 

 

 

15,00

19

Kinh doanh thương mại

 

 

 

 

 

15,00

20

Công nghệ truyền thông

 

 

 

 

 

15,00

21

Công nghệ tài chính

 

 

 

 

 

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Gia Định

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật