1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
STT |
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7480102 | A00, A01, C00, D01 | |
2 |
7480103 | A00, A01, C00, D01 | |
3 |
Gồm các chuyên ngành:
|
7480201 | A00, A01, C00, D01 |
4 |
Gồm các chuyên ngành:
|
7340201 | A00, A01, C00, D01 |
5 |
Gồm các chuyên ngành:
|
7340101 | A00, A01, C00, D01 |
6 |
7340301 | A00, A01, C00, D01 | |
7 |
Gồm các chuyên ngành:
|
7380101 | A00, A01, C00, D01 |
8 |
Gồm các chuyên ngành:
|
7220201 | A00, A01, C00, D01 |
9 |
Gồm các chuyên ngành:
|
7810201 | A00, A01, C00, D01 |
10 |
Gồm các chuyên ngành:
|
7340115 | A00, A01, C00, D01 |
11 |
Gồm các chuyên ngành:
|
7310608 | A00, A01, C00, D01 |
12 |
Gồm các chuyên ngành:
|
7340201 | A00, A01, C00, D01 |
13 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C00, D01 |
14 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 |
15 |
Gồm các chuyên ngành:
|
7320104 | A00, A01, C00, D01 |
16 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C00, D01 |
17 | 7810103 | A00, A01, C00, D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Gia Định như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15 |
15 |
16,5 |
15,00 |
16,50 |
15,00 |
2 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
15 |
16,5 |
15,00 |
16,50 |
15,00 |
3 |
Tài chính - ngân hàng |
15 |
15 |
16,5 |
15,00 |
16,50 |
15,00 |
4 |
Kế toán |
15 |
15 |
16,5 |
15,00 |
16,50 |
15,00 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
16,5 |
15 |
17 |
15,00 |
16,50 |
15,00 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
15,5 |
15 |
16,5 |
15,00 |
16,50 |
15,00 |
7 |
Quản trị khách sạn |
15 |
15 |
16,5 |
15,00 |
16,50 |
15,00 |
8 |
Marketing |
16 |
15 |
16,5 |
15,75 |
16,50 |
15,00 |
9 |
Luật |
15 |
15 |
16,5 |
15,00 |
16,50 |
15,00 |
10 |
Công nghệ thông tin |
16 |
15,5 |
16,5 |
15,25 |
16,50 |
15,00 |
11 |
Đông phương học |
15,5 |
15 |
16,5 |
15,00 |
16,50 |
15,00 |
12 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15 |
16,5 |
16,00 |
16,50 |
15,00 |
13 |
Kinh doanh quốc tế |
15 |
15 |
16,5 |
15,00 |
16,50 |
15,00 |
14 |
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
15 |
16,5 |
15,00 |
16,50 |
15,00 |
15 |
Thương mại điện tử |
|
15 |
16,5 |
15,00 |
16,50 |
15,00 |
16 |
Quan hệ công chúng |
|
15 |
16,5 |
15,00 |
16,50 |
15,00 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
15 |
16,5 |
15,00 |
16,50 |
15,00 |
18 |
Luật kinh tế |
|
|
|
|
|
15,00 |
19 |
Kinh doanh thương mại |
|
|
|
|
|
15,00 |
20 |
Công nghệ truyền thông |
|
|
|
|
|
15,00 |
21 |
Công nghệ tài chính |
|
|
|
|
|
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.