1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức tuyển sinh
STT | Phương thức tuyển sinh | Điều kiện trúng tuyển |
1 | Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2023 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn) |
1.1. Đạt xếp hạng Top50 theo học bạ THPT năm 2023 |
1.2. Đạt xếp hạng Top50 theo điểm thi THPT năm 2023 (theo số liệu Đại học FPT tổng hợp và công bố sau kỳ thi THPT 2023) |
||
2 | Xét tuyển bằng điểm thi THPT | 2.1. Điểm thi môn Toán + 2 môn tự chọn >=21 điểm |
3 |
Xét tuyển thẳng |
3.1. Thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2023 |
3.2. Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc VSTEP bậc 5 hoặc quy đổi tương đương (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh); có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Nhật); có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc) |
||
3.3. Tốt nghiệp phổ thông với văn bằng do nước ngoài cấp | ||
3.4. Tốt nghiệp một trong các chương trình sau: Chương trình APTECH HDSE/ADSE (đối với ngành Công nghệ thông tin); Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số); Chương trình BTEC HND; FUNiX Software Engineering; Chương trình Melbourne Polytechnic | ||
3.5. Tốt nghiệp Đại học | ||
3.6. Sinh viên từ nước ngoài về từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo | ||
3.7. Tốt nghiệp Top50 Chương trình Phổ thông Cao đẳng (9+) tại FPT Polytechnic; Tốt nghiệp Top50 Cao đẳng FPT Polytechnic |
Ghi chú:
5. Học phí
Tên Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Digital Marketing | 7880 |
2. Kinh doanh quốc tế | |||
3. Quản trị khách sạn | |||
4. Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | |||
5. Quản trị truyền thông đa phương tiện | |||
6. Tài chính | |||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 7. Kỹ thuật phần mềm | 11360 |
8. Hệ thống thông tin | |||
9. Trí tuệ nhân tạo | |||
10. Thiết kế Mỹ thuật số | |||
11. An toàn thông tin | |||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 12. Ngôn ngữ Anh – Anh; Ngôn ngữ Anh – Trung | 840 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 13. Ngôn ngữ Nhật | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 14. Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Điểm chuẩn năm 2018 của trường Đại học FPT Hồ Chí Minh như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
||
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Thiết kế đồ họa |
50 |
21 |
21 |
Quản trị Kinh doanh |
500 |
21 |
21 |
Kinh doanh quốc tế |
500 |
21 |
21 |
Kỹ thuật phần mềm |
3100 |
21 |
21 |
An toàn thông tin |
21 |
21 |
|
Khoa học máy tính |
21 |
21 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
250 |
21 |
21 |
Quản trị khách sạn |
21 |
21 |
|
Ngôn ngữ Anh |
21 |
21 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
21 |
21 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.