1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
- Hệ cao đẳng:
- Hệ trung cấp:
6. Học phí
1. Hệ cao đẳng
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
A00, A01, D01 |
400 | |
A00, A01, D01 |
85 | |
A00, A01, D01 |
85 | |
A00, A01, D01 |
110 | |
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
A00, A01, D01 |
85 |
A00, A01, D01 |
90 | |
A00, A01, D01 |
50 | |
Công nghệ thông tin - Ứng dụng phần mềm |
A00, A01, D01 |
60 |
A00, A01, D01 |
85 | |
A00, A01, C00, D01 |
650 | |
Hướng dẫn du lịch |
A01, C00, D01 |
60 |
A01, C00, D01 |
30 | |
Tiếng Anh |
A01, D01, D66 |
210 |
Tiếng Hàn Quốc |
A01, C00, D01, D66 |
30 |
C00, C14, D01 |
100 |
2. Hệ trung cấp
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Kế toán doanh nghiệp |
Ngữ văn, Toán |
75 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
Ngữ văn, Toán |
45 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
Ngữ văn, Toán |
45 |
Kinh doanh thương mại và dịch vụ |
Ngữ văn, Toán |
45 |
Quản lý doanh nghiệp |
Ngữ văn, Toán |
45 |
Hướng dẫn du lịch |
Ngữ văn, Toán |
45 |
Logistics |
Ngữ văn, Toán |
25 |
Công tác xã hội |
Ngữ văn, Toán |
40 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.