A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn
- Mã trường: CSG
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 12 Hoàng Minh Giám, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP. HCM
- Cơ sở Gò Vấp: Số 381 Nguyễn Oanh, Phường 17, Quận Gò Vấp, TP. HCM
- Cơ sở Thủ Đức: Số 1 Đoàn Kết, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức, TP. HCM
- Cơ sở Cần Thơ: Số 390 CMT 8, Phường Bùi Hữu Nghĩa, Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ
- SĐT: (028)2212.2599
- Email: [email protected]
- Website: http://daivietsaigon.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongcaodangdaivietsaigon/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ xét tuyển liên tục.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Phương thức 2: Xét học bạ: Trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 15,5 điểm trở lên;
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo:
- Đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp: Thí sinh tốt nghiệp THPT học 1,5 - 2 năm (4 học kỳ); Thí sinh tốt nghiệp THCS: 2 - 2,5 năm (6 học kỳ);
- Đối với hệ Cao đẳng: 2 - 2,5 năm (6 học kỳ);
STT | Ngành đào tạo | Ghi chú |
A | KHOA Y DƯỢC | |
1 | Dược sĩ Cao đẳng | |
2 | Điều dưỡng | |
3 | Y sĩ đa khoa | |
4 | Xét nghiệm Y học | |
5 | Hộ sinh | |
6 | Kỹ thuật Dược | |
7 | Kỹ thuật Phục hình răng | |
8 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | |
9 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | |
B | KHOA DU LỊCH | |
10 | Quản trị nhà hàng | |
11 | Quản trị du lịch | |
12 | Quản trị khách sạn | |
13 | Du lịch lữ hành | |
C | KHOA MỸ THUẬT ỨNG DỤNG | |
14 | Thiết kế đồ họa | |
15 | Thiết kế nội thất | |
16 | Đồ họa kiến trúc | |
17 | Truyền thông đa phương tiện | |
D | KHOA DỊCH VỤ THẨM MỸ | |
18 | Chăm sóc sắc đẹp | |
E | KHOA NGOẠI NGỮ | |
19 | Tiếng Anh | |
20 | Tiếng Nhật | |
21 | Tiếng Hàn Quốc | |
22 | Tiếng Trung Quốc | |
F | KHOA KINH TẾ | |
23 | Kế toán | |
24 | Logistics | |
25 | Quản trị marketing | |
26 | Quản trị kinh doanh | |
27 | Thương mại điện tử | |
28 | Tài chính - Ngân hàng | |
29 | Quản trị nhân lực | |
30 | Thư ký văn phòng | |
31 | Văn thư hành chính | |
32 | Quản trị bán hàng | |
G | KHOA KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ | |
33 | Điện công nghiệp | |
34 | Công nghệ thông tin | |
35 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
36 | Bảo quản và chế biến thực phẩm | |
37 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
38 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | |
39 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
40 | Quản lý công nghiệp | |
41 | Xử lý nước thải | |
42 | Xử lý chất thải công nghiệp và y tế | |
43 | Kỹ thuật chế biến món ăn | |
H | KHOA CÔNG NGHỆ Ô TÔ | |
44 | Cơ khí ô tô | |
45 | Công nghệ ô tô | |
46 | Công nghệ chế tạo máy | |
47 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]