A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn (cơ sở Cần Thơ)
- Mã trường: CSG
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 390 Cách Mạng Tháng 8, P. Bùi Hữu Nghĩa, Quận Bình Thủy, TP Cần Thơ
- SĐT: (028).2212.2599
- Email: [email protected]
- Website: https://daivietcantho.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/caodangdaivietsaigoncantho/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1: 01/07/2025 - 29/07/2025;
- Đợt 2: 30/07/2025 - 09/08/2025;
- Đợt 3: 10/08/2025 - 23/08/2025;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
* Đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp
- Xét học bạ THCS hoặc THPT.
* Đối với hệ Cao đẳng chính quy
Lựa chọn 1 trong 2 hình thức sau:
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Xét tuyển kết quả học tập THPT hoặc tương đương: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 15.5 điểm trở lên.
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo:
- Đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp: Thí sinh tốt nghiệp THPT học 1,5 - 2 năm(4 học kỳ); Thí sinh tốt nghiệp THCS: 2,5 - 3 năm (6 học kỳ).
- Đối với hệ Cao đẳng chính quy: 2,5 - 3 năm (6 học kỳ).
Ngành đào tạo
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
A. KHOA Y DƯỢC
|
|
1. Dược sĩ |
A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06
|
2. Kỹ thuật dược
|
|
3. Điều dưỡng | |
5. Hộ sinh | |
7. Y sĩ đa khoa |
|
B. KHOA NGOẠI NGỮ
|
|
1. Tiếng Anh | A01, D07, D01, D08, C00, C03, C04, C07, C19, C20 |
2. Tiếng Trung Quốc
|
|
3. Tiếng Nhật | |
4. Tiếng Hàn Quốc
|
|
C. KHOA ĐIỆN TỬ - TỰ ĐỘNG HÓA & TRUYỀN THÔNG
|
|
A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |
2. Công nghệ kỹ thuật Điện tử,Truyền thông
|
|
3. Công nghệ thông tin (Thiết kế đồ họa, Đồ họa kiến trúc, Quản trị mạng, Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Thiết kế web, Lập trình Game)
|
|
D. KHOA KINH TẾ
|
|
1. Kế toán | A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 |
2. Kế toán quản trị doanh nghiệp
|
|
4. Quản trị marketing
|
|
6. Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
7. Logistics | |
8. Kinh doanh thương mại dịch vụ
|
|
9. Kế toán kiểm toán
|
|
10. Thư ký văn phòng
|
|
12. Văn thư hành chính
|
|
13. Luật trung cấp
|
|
14. Dịch vụ pháp lý
|
|
15. Quản trị bán hàng
|
|
E. KHOA DU LỊCH
|
|
A00, A01, D01, C00, C03, C04, C07, C19, C20 | |
3. Quản trị du lịch
|
|
4. Du lịch lữ hành
|
|
5. Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
|
|
F. KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ | |
A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |
3. Công nghệ Vật liệu
|
|
5. Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
6. Cơ khí xây dựng
|
|
7. Điện công nghiệp
|
|
8. Bảo quản và chế biến thực phẩm
|
|
11. Đồ họa kiến trúc
|
|
G. KHOA CÔNG NGHỆ Ô TÔ
|
|
A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn (cơ sở Cần Thơ)
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]