1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ tuyển sinh
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
Học phí thực hiện theo quy định của Chính phủ và thành phố Hải Phòng đối với trường công lập chưa tự chủ như sau:
TT | Hệ đào tạo | Nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản (gồm các ngành Kế toán; Chăn nuôi; Thống kê; Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước; Khoa học cây trồng; Quản trị kinh doanh; Phát triển nông thôn; Tài chính - Ngân hàng; Văn thư hành chính; Kế toán doanh nghiệp và Quản lý đất đai) |
Nhóm ngành khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch (gồm các ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí; Kỹ thuật chế biến món ăn; Tin học ứng dụng; Điện công nghiệp và dân dụng)
|
1 | Sinh viên cao đẳng | 780.000 đồng/tháng |
860.000 đồng/tháng
|
2 | Học sinh trung cấp | 690.000 đồng/tháng |
800.000 đồng/tháng
|
1. Hệ cao đẳng
TT | Ngành/ nghề đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 | 25 | A00, A01 |
2 | Kế toán | 6340301 | 40 | A00, A01, D01, D02, D03, D04 |
3 | Chăn nuôi | 6620119 | 40 | A00, A01, B00 |
4 | Thống kê | 6460201 | 40 | A00, A01, D01, D02, D03, D04 |
5 | Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước | 6510422 | 40 | A00, A01, D01, D02, D03, D04 |
6 | Công nghệ thông tin | 6480201 | 40 | A00, A01, D01, D02, D03, D04 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | 25 | A00, A01 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6810101 | 25 | A00, A01, D01, D02, D03, D04 |
9 | Khoa học cây trồng | 6620109 | 40 | A00, A01, B00 |
10 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | 40 | A00, A01, D01, D02, D03, D04 |
11 | Phát triển nông thôn | 6620129 | 40 | A00, A01, B00 |
12 | Tài chính - Ngân hàng | 6340202 | 40 | A00, A01, D01, D02, D03, D04 |
2. Hệ trung cấp
TT | Ngành/ nghề đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Môn xét tuyển |
13 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí | 5520152 | 15 | Toán, Lý |
14 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 | 15 | Toán, Văn |
15 | Tin học ứng dụng | 5480205 | 30 | Toán, Lý |
16 | Điện công nghiệp và dân dụng | 5520223 | 15 | Toán, Lý |
17 | Văn thư hành chính | 5320301 | 30 | Toán, Văn |
18 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 30 | Toán, Văn |
19 | Quản lý đất đai | 5850102 | 30 | Toán, Lý |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.