Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
Xét điểm thi TN THPT |
||
1 |
26,35 |
27,35 |
25,85 |
26,65 |
25,90 |
26.31 |
26.57 |
|
2 |
26,15 |
26,35 |
25,45 |
25,45 |
25,28 |
25,25 |
25.51 |
|
3 |
24,25 |
24 |
19,0 |
19,05 |
22,40 |
22,40 |
23.57 |
|
4 |
23,8 |
23,45 |
18,10 |
19,10 |
22,25 |
22,80 |
23.20 |
|
5 |
26,6 |
27,35 |
26,10 |
26,65 |
26,00 |
26,28 |
26.49 |
|
6 |
25,6 |
25,7 |
24,85 |
24,20 |
24,54 |
24,47 |
24.90 |
|
7 |
24,85 |
24,7 |
23,60 |
21,70 |
23,45 |
23,61 |
24.10 |
|
8 |
Khúc xạ nhãn khoa |
24,7 |
24,9 |
24,15 |
22,80 |
23,75 |
23,75 |
24.06 |
9 |
23,15 |
21,35 |
18,35 |
18,80 |
18,85 |
18,35 |
21.35 |
|
10 |
|
|
19,0 |
19,20 |
23,15 |
23,09 |
24.01 |
|
11 |
|
|
|
|
|
|
24.60 |
|
12 |
|
|
|
|
|
|
22.40 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.