Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Cảnh sát nhân dân để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Học viện Cảnh sát nhân dân như sau:
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|
Nghiệp vụ Cảnh sát |
A01: 27,16 C03: 27,73 D01: 27,36 (Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26.36) |
- Địa bàn 1: + A00: 25,39 + A01: 27,03 + C03: 25,94 + D01: 26,54 - Địa bàn 2: + A00: 26,33 (Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26,08) + A01: 27,15 + C03: 26,51 + D01: 26,39 - Địa bàn 3: + A00: 25,63 + A01: 26,54 + C03: 26,13 + D01: 26,43 - Địa bàn 8: + A00: 23,09 + A01: 24,76 + C03: 23,93 |
- Địa bàn 1: + A00: 27,98 + A01: 29,75 + C03: 28,83 + D01: 28,98 - Địa bàn 2: + A00: 28,65 + A01: 28,23 + C03: 27,91 + D01: 28,18 - Địa bàn 3: + A00: 26,88 + A01: 28,28 + C03: 28,21 + D01: 28,26 |
- Địa bàn 1: + A00: 19,46 + A01: 19,35 + C03: 21,00 + D01: 20,51 - Địa bàn 2: + A00: 20,74 + A01: 21,04 + C03: 22,27 + D01: 21,17 - Địa bàn 3: + A00: 20,23 + A01: 20,79 + C03: 21,33 + D01: 20,93 - Địa bàn 8: + A00: 15,98 + A01: 18,76 + C03: 19,57 + D01: 19,81 |
- Địa bàn 1: + A00: 22,59 + A01: 24,73 + C03: 24,83 + D01: 24,62 - Địa bàn 2: + A00: 25,60 + A01: 24,78 + C03: 24,64 + D01: 23,69 - Địa bàn 3: + A00: 23,00 + A01: 24,52 + C03: 24,46 + D01: 23,43 - Địa bàn 8: + A00: + A01: + C03: 15,63 + D01: |
Vùng 1: A00, A01, C03, D01: 19,53 Vùng 2: A00, A01, C03, D01: 20,68 Vùng 3: A00, A01, C03, D01: 20,85 Vùng 8: A00, A01, C03, D01: 20,88 |
Vùng 1: A00, A01, C03, D01: 24,23 Vùng 2: A00, A01, C03, D01: 23,55 Vùng 3: A00, A01, C03, D01: 24,78 Vùng 8: A00, A01, C03, D01: 16,15 |
Vùng 4: - Bài thi CA1: 20,15 Vùng 5: - Bài thi CA2: 19,90 Vùng 6: - Bài thi CA2: 19,34 Vùng 7: - Bài thi CA1: 20,71 - Bài thi CA2: 21,09 Vùng 8: - Bài thi CA1: 18,34 - Bài thi CA2: 19,80 |
Vùng 4: - Bài thi CA1: 23,19 - Bài thi CA2: 22,76 Vùng 5: - Bài thi CA2: 23,48 Vùng 6: - Bài thi CA1: 22,03 - Bài thi CA2: 21,91 Vùng 7: - Bài thi CA1: 22,92 - Bài thi CA2: 22,92 Vùng 8: - Bài thi CA1: - - Bài thi CA2: 16,87 |
Ghi chú:
- Địa bàn 1 gồm: các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La và Trường Văn hóa 1 (có 01 thí sinh hộ khẩu thường trú tại Lạng Sơn).
- Địa bàn 2 gồm: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh
- Địa bàn 3 gồm: các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế.
- Địa bàn 8 gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ: A09, C01, C10, C11, K01, K02.
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.