CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật Lý mã đề 205 (Có đáp án)

Cập nhật: 13/04/2020 icon

Để ôn tập môn Vật Lý là một quá trình đòi hỏi giúp cho các bạn học sinh cần phải luyện tập và giải bài thường xuyên. Đây là phương pháp giúp cho các sĩ tử tiếp cận với đề thi thử từ các tỉnh thành trên toàn quốc để làm quen, tư duy cũng như nhạy bén với các dạng bài tập.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật Lý mã đề 205 

Câu 1:Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos((4πt)(4πt) cm, biên độ dao động của vật là

A. A = 4cm .    

B. A = 6cm.    

C. A = 4m.    

D. A = 6m.

Câu 2: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.

B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.

C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.  

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 3: Điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động uMM = 4cos (200πt2πxλ)(200πt−2πxλ)cm. Tần số của sóng là 

A. f = 200 Hz.      

B. f = 100 Hz.    

C. f = 200ππ  Hz.    

D. f = 0,01 Hz.

Câu 4: Độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A.vận tốc âm.     

B.tần số âm.            

C.mức cường độ âm.        

D.đồ thị dao động âm.

Câu 5:Điện áp u=1002–√cos(100πt)u=1002cos⁡(100πt) Vcó giá trị hiệu dụng là

A. U = 141 V .    

B. U = 50 Hz.       

C. U = 100 V .    

D. U = 200 V.

Câu 6: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạch điện xoay chiều 220 V, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là

A. 85 vòng.       

B. 60 vòng.       

C. 42 vòng.       

D. 30 vòng.

Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

A. Anten thu.     

B. mạch tách sóng.        

C. mạch biến điệu.        

D. loa

Câu 8:Để thu được quang phổ vạch phát xạ thì

A. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng.

B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng.

C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng.

D. áp suất của đám khí hay hơi hấp thụ phải rất lớn.

Câu 9: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia bức xạ là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.

B. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4μmμm .

C. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường phát ra.

D. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.

Câu 10: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì chỉ có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang màu lục. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng

A.đỏ            

B. vàng            

C. cam        

D. lam

Câu 11:Quá trình phóng xạ nào không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?

A. Phóng xạαα  .    

B. Phóng xạ ββ− .              

C.Phóng xạ β+β+  .       

D.Phóng xạγγ  .

Câu 12: Quá trình phóng xạ kèm theo sự phát ra dòng các hạt nhân   thuộc dạng phóng xạ

A. αα     

B. ββ−   

C. β+β+    

D. γγ

Câu 13: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Đưa hệ điện tích này vào môi trường dầu hỏa thì lực tương tác giữa hai điện tích sẽ thay đổi như thế nào? Cho hằng số điện môi của chân khôngε1=1ε1=1 và của dầu hỏaε1=2ε1=2  . 

A.Tăng 2 lần        

B.Giảm 2 lần            

C. Tăng 4 lần         

D.Giảm 4 lần

Câu 14:Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là

A. 240 mV.        

B. 240 V.            

C. 2,4 V.        

D. 1,2 V.

Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trìnhx=10cos(4πt+π6)(cm)x=10cos(4πt+π6)(cm) (t tính bằng giây). Chu kì dao động của con lắc là

A.4π (s).        

B.2π  (s).            

C.0,5 (s).            

D.4 (s).

Câu 16: Trên một sơi dây có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 20 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút là

A. 20 cm.        

B. 10 cm.        

C. 5 cm.            

D. 40 cm.

Câu 17:Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 100ΩΩ , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Dòng điện chạy trong mạch i=2–√cos100πti=2cos⁡100πt (A).Biết trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 

A. 100 (V).        

B. 2–√2 (V).            

C. 1002–√1002  (V).    

D. 1 (V).

Câu 18:Cho mạch điện xoay chiều R, L,C mắc nối tiếp R = 50ΩΩ . Điện áp hai đầu đoạn mạchu=1002–√cosωt(V)u=1002cos⁡ωt(V)  , biết điện áp giữa hai đầu tụ và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch nhau một góc là ππ /6. Công suất tiêu thụ của mạch điện là

A. 100W.        

B. 1003–√3 W.            

C. 503–√3 W.        

D. 50W.

Câu 19:Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng

A.2,5.103−3 J.         

B.2,5.101−1 J.         

C.2,5.104−4 J.         

D.2,5.102−2 J.

Câu 20: Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.101414 Hz. Lấy c = 3.1083.108 . Đây là

A. bức xạ tử ngoại.    

B. bức xạ hồng ngoại.     

C. ánh sáng tím.      

D. ánh sáng đỏ.

Câu 21: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là λ00 = 0,30µm. Hằng số Plăng h = 6,625.1034−34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.1088m/s.Công thoát của electron ra khỏi kim loại đó là

A. 1,16eV.            

B. 2,21eV.        

C. 4,14eV.        

D. 6,62eV.

Câu 22:Đối với nguyên tử hiđrô, mức năng lượng tương ứng với quỹ đạo K là EKK=-13,6 eV, ứng với quỹ đạo N là ENN=-0,85 eV. Khi êlectron chuyển từ N về K thì phát ra bức xạ có bước sóng

A. 0,6563 μm.           

B. 1,875 μm.        

C. 0,0972 μm.   

D. 0,125 μm.

Câu 23: Cho hạt nhân nguyên tử Liti 73Li37Li  có khối lượng 7,0160u. Cho biết mp=1,0073u;mn=1,0087ump=1,0073u;mn=1,0087u ;.

1u = 931,5MeV/c2c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân Liti là

A. 93,7 MeV.           

B.39,7MeV.        

C.79,3MeV.       

D.37,9 MeV.

Câu 24: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s. Vận tốc bước đi của người đó là

A. 5,4 km/h.            

B. 3,6 km/h.        

C.4,8 km/h.        

D. 4,2 km/h.

Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết E= 3V; r =1ΩΩ;  R1R1= 3ΩΩR2R2 = 6ΩΩ. Bỏ qua số chỉ của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là

A. 1,0 A.    

B. 0,3 A    

C. 2,0 A.        

D. 3,0 A

Câu 26:Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính một khoảng 20cm. qua thấu kính, ảnh A’B’ của vật cao gấp 3 lần và ngược chiều với vật. Tiêu cực của thấu kính là:

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Lý có đáp án mã đề 205 hình 1

A. 15cm.        

B. 30cm.          

C. -15cm.            

D. -30cm.

Câu 27:Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt làx1=4cos(10t+π4)(cm)x1=4cos⁡(10t+π4)(cm)  và x2=3cos(10t3π4)(cm)x2=3cos⁡(10t−3π4)(cm)  . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

A. 80 cm/s.        

B. 50 cm/s.            

C. 10 cm/s.        

D. 100 cm/s.

Câu 28:Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A.λ=0,04μmλ=0,04μm.        

B.λ=0,45μmλ=0,45μm        

C.λ=0,68μmλ=0,68μm        

D.λ=0,72μmλ=0,72μm

Câu 29:Một nguồn laze phát ra ánh sáng đỏ bước sóng bằng 630nm với công suất 40mW. Hằng số Plăng h = 6,625.1034−34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.1088m/s. Số photon bức xạ ra trong thời gian 10 giây là 

A. 1,268.101717    

B. 1,268.101818        

C. 1,268.102121   

D. 1,268.103030

Câu 30:Biết số Avôgađrô là 6,023.1023mol16,023.1023mol−1 , khối lượng mol của Urani 92238U23892U  là 238g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam là

A. 8,8.102525   

B. 1,2.102525        

C. 4,4.102525           

D. 2,2.102525 

Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S11, S22 cách nhau 28mm phát sóng ngang với phương trình u1=2cos(100πt)u1=2cos⁡(100πt) (mm), u2=2cos(100πt+π)u2=2cos⁡(100πt+π) (mm), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 30cm/s. Số dãy cực đại giao thoa quan sát được là

A. 9             

B. 10     

C. 11     

D. 12

Câu 32:Một ăng ten ra đa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra đa. Thời gian từ lúc ăng ten phát đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120μsμs , ăng ten quay với với tốc độ 0,5 vòng/s.Ở vị trí của của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăng ten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 116μsμs .Tính vận tốc trung bình của máy bay, biết tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí bằng 3.1088m/s.

A. 810 km/h.         

B. 1200 km/h        

C. 300 km/h.        

D. 1080 km/h.

Câu 33:Con lắc lò treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả cho dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Lấy g = π2π2≈  10m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là

A. 7.            

B. 5.            

C. 4.            

D. 3.

Câu 34: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, chung điểm O, cùng tần số. Biên độ dao động của điểm thứ nhất là A, điểm thứ hai là 2A. Tại thời điểm ban đầu, điểm sáng thứ nhất đi qua vị trí cân bằng, điểm sáng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng là

A. A5–√A5      

B. A2–√A2.            

C.A5A5        

D. A2A2.

Câu 35:Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Hai điểm M, N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng chỉ có ba điểm E, F và G. Biết rằng khi E hoặc F hoặc G có tốc độ dao động cực đại thì tại M có tốc độ dao động cực tiểu. Khoảng cách MN là

A. 4,0 cm.            

B. 4,5 cm.            

C. 6 cm.        

D. 8 cm.

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C= C11  thì dòng điện sớm pha π4π4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi C = C16,25C16,25  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc đó bằng

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Lý có đáp án mã đề 205 hình 2

A. 0,14.            

B. 0,71.            

C. 0,80.        

D. 0,90.

Câu 37: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B bằng hệ thống dây dẫn từ có điện trở 40 ΩΩ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 50A. Tại B dùng máy hạ thế lý tưởng. Công suất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B và điên áp ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế có giá trị hiệu dụng là 200V luôn cùng pha với dòng điện qua cuộn thứ cấp. Tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp của máy hạ thế là

A. 0,01.            

B. 0,004.            

C. 0,005.        

D. 0,05.

Câu 38:Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100πtu=U0cos⁡100πt  (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C=100π(μF)C=100π(μF) và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Nếu L = L11  hoặc L = L22 = 3L11 thì cường độ dòng điện hiệu dụng như nhau.Lấy π2=10π2=10 . Trị số L1L1  là

A.2/π2/π  (H)             

B. 1/π1/π (H)        

C.0,5/π0,5/π  (H)              

D.1,5/π1,5/π  (H

Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720nm, bức xạ màu lục có bước sóng λλ. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λλ là

A. 500nm.            

B. 520nm.        

C. 540nm.        

D. 560nm.

Câu 40:Tiêm vào máu bện nhân 10cm3cm3  dung dịch chứa 2411Na1124Na  có chu kì bán rã T = 1,5 h với nồng độ103mollit10−3mollit  . Sau 6h lấy 10cm3cm3  máu tìm thấy1,5.1081,5.10−8   mol 2411Na1124Na  . Coi 2411Na1124Na  phân bố đều trong máu. Thể tích máu của người được tiêm vào khoảng

A. 4 lít        

B. 5 lít       

C. 6 lít         

D. 8 lít 

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Vật Lý mã đề 205

Xem thêm các đề thi thử THPT Quốc gia 2020 khác: 

Tin tức liên quan

Đề thi chính thức môn Ngữ văn kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 19:57 23/09/2024 Sáng ngày 27/06, hơn 1 triệu thí sinh trên cả nước sẽ bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 với... Tổng hợp đề thi Tốt nghiệp THPT 2023 full các môn 18:26 12/06/2024 Tổng hợp đề thi tốt nghiệp THPT 2023 tất cả các môn gửi đến các sĩ tử - Tài liệu ôn... Full 24 mã đề thi chính thức kỳ tốt nghiệp THPT năm 2023 môn tiếng Anh 19:13 23/09/2024 Chiều ngày 29/06, các thí sinh sẽ bước vào môn thi Ngoại ngữ và cũng là môn thi cuối trong kỳ thi... Full 24 mã đề thi chính thức kỳ tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học 00:37 20/09/2024 9h30’ sáng ngày 29/06, các thí sinh sẽ bắt đầu làm bài thi môn Sinh học (trong tổ hợp bài thi... Full 24 mã đề thi chính thức kỳ tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học 20:36 19/09/2024 Dưới đây là đề thi chính thức môn Hóa học trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 full 24 mã đề, các... Full 24 mã đề thi chính thức kỳ tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lý 17:44 19/09/2024 Sáng ngày 29/06, các thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 sẽ dự thi bài thi tổ hợp Khoa... Full 24 mã đề thi chính thức kỳ tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán 16:46 11/06/2024 Ngày 28/06 sẽ là ngày thi đầu tiên của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với 2 môn Ngữ Văn và Toán...

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật