CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật Lý mã đề 202 (Có đáp án)

Cập nhật: 13/04/2020 icon

Để ôn tập môn Vật Lý là một quá trình đòi hỏi giúp cho các bạn học sinh cần phải luyện tập và giải bài thường xuyên. Đây là phương pháp giúp cho các sĩ tử tiếp cận với đề thi thử từ các tỉnh thành trên toàn quốc để làm quen, tư duy cũng như nhạy bén với các dạng bài tập.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Vật Lý mã đề 202 

Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Tần số góc của dao động là

A. A.                          

B. ω.                                

C. φ.                                

D. x.

Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của vật là

A. A.                            

B. φ.                          

C. ω.                          

D. x.

Câu 3: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì T và tần số f của sóng là    

A. T= f.                             

B. T=2π/f                 

C. T=2πfT=2πf              

D. T=1/f

Câu 4: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và tần số f của sóng là

A. λ = f/v.        

B. λ = v/f.        

C. λ = 2πfv.        

D. λ = vf.

Câu 5: Số nuclôn có trong hạt nhân 19779Au79197Au  là

A. 197            

B. 276    

C. 118            

D. 79

Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân 21H+31H42He+10n12H+13H→24He+01n . Đây là

A. phản ứng nhiệt hạch.     

B. phản ứng phân hạch. 

C. phản ứng thu năng lượng. 

D. quá trình phóng xạ.

Câu 7: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.  

B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.

C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.     

D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.

Câu 8: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng điện từ là sóng ngang.                   

B. Sóng điện từ mang năng lượng.

C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa.

Câu 9: Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng

A. điện - phát quang.    

B. cảm ứng điện từ.    

C. cộng hưởng điện.    

D. quang điện ngoài.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Cảm kháng của cuộn cảm này là

A. 1ωL1ωL                              

B. ωL−−−√ωL              

C. ωLωL              

D.1ωL1ωL  

Câu 11. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R,  không đổi. Thay đổi C đến khi C = C00 thì công suất Pmaxmax. Khi đó Pmaxmax được xác định bởi biểu thức 

A. Pmax=U2RPmax=U2R .     

B. Pmax=U22RPmax=U22R .     

C.Pmax=I2o.RPmax=Io2.R  .     

D. Pmax=U2R2Pmax=U2R2 . 

Câu 12: Cho 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam, lục. Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng

A. chàm                            

B. cam            

C. lục            

D. đỏ    

Câu 13: Tia X có cùng bản chất với 

A. tia β+.         

B. tia α.         

C. tia β–.     

D. tia hồng ngoại.

Câu 14: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.109−9m đến 3.107−7m là 

A. tia tử ngoại.         

B. ánh sáng nhìn thấy.           

C. tia hồng ngoại.            

D. tia Rơnghen. 

Câu 15: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc này là

A.  2Hz.                            

B. 4π Hz.                       

C. 0, 5 Hz.                      

D. 0,5π Hz.

Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m dao động điều hòa với chu kì riêng 1s. Lấy π22 = 10. Khối lượng của vật là:

A. 100 g.                       

B. 250 g.         

C. 200 g.        

D. 150 g.

Câu 17: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là

A. 4T.            

B. 0,5T                             

C. T.                      

D. 2T.

Câu 18: Chiếu một ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang, ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể là ánh sáng màu:

A. vàng                           

B. cam             

C. tím            

D. đỏ

Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là

A. 1,0 cm.        

B. 4,0 cm.                  

C. 2,0 cm.                      

D. 0,25 cm.

Câu 20: Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng  2A chạy qua điện trở  110 Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng

A. 220 W .                   

B. 440 W .                    

C. 440√2 W.                 

D.  220√2  W.

Câu 21: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức: e = 110√2cos100πt (V) (t tính bằng s). Tần số góc của suất điện động là

A. 100 rad/s         

B. 50 rad/s        

C. 50π rad/s        

D. 100π rad/s    

Câu 22: Đặt điện áp u = 200√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 5√2cos100πt (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là 

A. 0             

B. 1             

C. 0,71                      

D. 0,87

Câu 23: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 1044 rad/s. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là 6μAμA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn bằng

A. 8.1010−10 C.         

B. 4.1010−10 C.        

C. 2.1010−10 C.        

D. 6.1010−10 C.

Câu 24: Cường độ dòng điện trong một mạch dao động lí tưởng có phương trình i = 2√2.cos(2πt.1077 t) mA (t tính bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc i = 0 đến i = 2 mA là

A. 1,25.106−6 s        

B. 1,25.108−8 s        

C. 2,5.106−6 s        

D. 2,5.108−8s

Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng

A. 600 nm..        

B. 720 nm.                  

C. 480 nm.                 

D. 500 nm.

Câu 26: Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6,625.1034−34 J.s; c = 3.1088 m/s. Công thoát êlectron của kim loại này là

A. 6,625.1019−19 J.        

B. 6,625.1028−28 J..     

C. 6,625.1025−25 J.    

D. 6,625.1022−22 J.

Câu 27: Ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 589 nm. Lấy h = 6,625.1034−34 J.s;  c = 3.1088 m/s. Lượng tử năng lượng của sóng này là

A. 3,37.1019−19 J        

B. 3,37.1028−28 J                

C. 1,30.1028−28 J               

D. 1,30.1019−19 J

Câu 28: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -0,85 eV về trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV thì phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng λ. Lấy h = 6,625.1034−34 J.s; c = 3.1088 m/s; 1 eV = 1,6.10 19−19 J. Giá trị của λ là

A. 0,4349 μ m.               

B. 0,4871 μ m.              

C. 0,6576 μ m.                

D. 1,284 μ m.

Câu 29: Hạt nhân 74Be47Be  có khối lượng 7,0147 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 4Be74Be7 là

A. 0,0364 u.               

B. 0,0406 u.                 

C. 0,0420 u.                  

D. 0,0462 u.

Câu 30: Hạt nhân 9040Zr4090Zr có năng lượng liên kết là 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:

A. 19,6 MeV/nuclon.    

B. 6,0 MeV/nuclon.    

C. 8,7 MeV/nuclon.    

D. 15,6 MeV/nuclon.

Câu 31: Pôlôni 21084Po84210Po  là chất phóng xạ α. Ban đầu có một mẫu21084Po84210Po  nguyên chất. Khối lượng 21084Po84210Po  trong mẫu  ở  các thời điểm t = t00 , t = t00 + 2ΔtΔt và t = t00 + 3ΔtΔt(ΔtΔt > 0) có giá trị lần lượt là m0, 8g và 1g. Giá trị của m0 là : 

A. 256g                             

B. 128g                              

C. 64g            

D. 512g

Câu 32: Hai điện tích điểm q11 và q22 đặt cách nhau 2 cm trong không khí, lực đẩy tĩnh điện giữa chúng  là 6,75.103−3 N. Biết q11 + q22 = 4.108−8 C và q22 > q11. Lấy k = 9.109 N.m22/C22. Giá trị của q22 là

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Lý có đáp án mã đề 202 hình 1

A. 3,6.108−8 C.                   

B. 3,2.108−8 C.                     

C. 2,4.108−8 C.              

D. 3,0.108−8 C.

Câu 33: Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12V; r = 1 Ω; R11 = 5  Ω;  R22 = R33  =  10 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R là

A. 10,2 V.    

B. 4,8 V.

C. 9,6 V.    

D. 7,6 V.

Câu 34: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.103−3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là

A. 0,12 V.        

B. 0,15 V.                  

C. 0,30 V.                      

D. 0,24 V.    

Câu 35: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 12 cm. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là:

A. - 24 cm.         

B. 12 cm.         

C. -12 cm.        

D. 24 cm. 

Câu 36: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại. C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. M là một điểm thuộc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất (MA – MB = λ). Biết phân tử tại M dao động cùng pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 4,7λ            

B. 4,6 λ 

C. 4,8 λ        

D. 4,4 λ

Câu 37: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t1, vật đi qua vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t22 = t11 + (1/6) s, vật không đổi chiều chuyển động và tốc độ của vật giảm còn một nửa. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t22 đến thời điểm t33 = t22 + (1/6) s, vật đi được quãng đường 6 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là

A. 37,7 m/s        

B. 0,38 m/s        

C. 1,41 m/s        

D. 224 m/s.

Câu 38: Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Hình chiếu vuông góc của các vật lên trục Ox với phương trình x1=10cos(2,5πt+0,25π)(cm)x1=10cos⁡(2,5πt+0,25π)(cm)  và x2=10cos(2,5πt0,25π)(cm)x2=10cos⁡(2,5πt−0,25π)(cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hình chiếu của hai vật cách nhau 10cm lần thứ 2018 là:

A. 806,9 s.         

B. 403,2 s.        

C. 807,2 s.        

D. 403,5 s.

Câu 39: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một phA. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 70%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 83% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy phát động?

A. 6             

B. 7            

C. 5            

D. 4

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = U00cos ωt (U00 và  ω có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi đượ C. Biết R = 5r, cảm kháng của cuộndây ZLL = 4r và LC ω22 > 1. Khi C = C00 và khi C = 0,5C00 thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức  tương ứng là u11 = U0101 cos(ωt + φ) và u22 = U0202cos(ωt + φ) (U0101 và U0202 có giá trị dương). Giá trị của  là φ

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Lý có đáp án mã đề 202 hình 2

A. 0,47 rad.                

B. 0, 62 rad.                      

C. 1,05 rad.                        

D. 0,79 rad.

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Vật Lý mã đề 202


Xem thêm các đề thi thử THPT Quốc gia 2020 khác: 



Tin tức liên quan

Đề thi chính thức môn Ngữ văn kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 19:57 23/09/2024 Sáng ngày 27/06, hơn 1 triệu thí sinh trên cả nước sẽ bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 với... Tổng hợp đề thi Tốt nghiệp THPT 2023 full các môn 18:26 12/06/2024 Tổng hợp đề thi tốt nghiệp THPT 2023 tất cả các môn gửi đến các sĩ tử - Tài liệu ôn... Full 24 mã đề thi chính thức kỳ tốt nghiệp THPT năm 2023 môn tiếng Anh 19:13 23/09/2024 Chiều ngày 29/06, các thí sinh sẽ bước vào môn thi Ngoại ngữ và cũng là môn thi cuối trong kỳ thi... Full 24 mã đề thi chính thức kỳ tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học 00:37 20/09/2024 9h30’ sáng ngày 29/06, các thí sinh sẽ bắt đầu làm bài thi môn Sinh học (trong tổ hợp bài thi... Full 24 mã đề thi chính thức kỳ tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học 20:36 19/09/2024 Dưới đây là đề thi chính thức môn Hóa học trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 full 24 mã đề, các... Full 24 mã đề thi chính thức kỳ tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lý 17:44 19/09/2024 Sáng ngày 29/06, các thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 sẽ dự thi bài thi tổ hợp Khoa... Full 24 mã đề thi chính thức kỳ tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán 16:46 11/06/2024 Ngày 28/06 sẽ là ngày thi đầu tiên của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với 2 môn Ngữ Văn và Toán...

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật