Tuyển sinh số đã thống kê điểm chuẩn 3 năm gần nhất theo điểm thi tốt nghiệp THPT của các ngành thuộc nhóm ngành Y Dược để thí sinh tham khảo, lựa chọn trường học phù hợp năng lực bản thân.
Ngành Y khoa
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
|
2022 |
2023 |
2024 |
|
Y khoa |
Đại học Y Hà Nội |
26.25 - 28.15 |
26 - 27.73 |
26.55 - 28.27 |
|
Đại học Y Dược, ĐHQG Hà Nội |
27.3 |
26.75 |
27.15 |
|
Học viện Quân Y |
25.50 - 28.30 |
24.91 - 27.17 |
25.75 - 27.49 |
|
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam |
25.55 |
23.57 - 25.05 |
24.10 - 25.57 |
|
Đại học Y Dược Hải Phòng |
25.60 - 26.20 |
24.63 - 25.35 |
25.75 - 26 |
|
Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên |
25.75 |
26.00 |
26.25 |
|
Đại học Y Dược Thái Bình |
26.30 |
25.80 |
26.17 |
|
Đại học Y Dược, ĐH Huế |
24.40 - 26.40 |
24.50 - 26.00 |
25.5 - 26.3 |
|
Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng |
25.55 |
25 |
25.47 |
|
Đại học Y Dược TP. HCM |
26.6 - 27.55 |
27.1 - 27.34 |
27.8 |
|
Đại học Khoa học Sức khỏe, ĐHQG HCM |
25.6 - 26.45 |
25.25 - 26.15 |
26.4 |
|
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
25.85 - 26.65 |
25.90 - 26.31 |
26.57 |
|
Đại học Y Dược Cần Thơ |
25.6 |
25.52 |
25.7 |
|
Ngành Điều dưỡng
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
|
2022 |
2023 |
2024 |
|
Điều dưỡng |
Đại học Y Hà Nội |
24.7 |
21 - 24 |
24.59 |
|
Đại học Y Dược, ĐHQG Hà Nội |
24.25 |
23.85 |
24.49 |
|
Đại học Y Dược Hải Phòng |
19.05 |
20.25 |
20.55 |
|
Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên |
19.00 |
20.00 |
21.8 |
|
Đại học Y Dược Thái Bình |
21.30 |
22.10 |
20 |
|
Đại học Y Dược, ĐH Huế |
19.00 |
19.05 |
19.9 |
|
Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng |
19.00 |
19.00 |
20.6 - 20.9 |
|
Đại học Y Dược TP. HCM |
20.3 - 23.25 |
21.6 - 23.88 |
24.03 - 24.5 |
|
Đại học Khoa học Sức khỏe, ĐHQG HCM |
19 |
19.65 |
22.6 |
|
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
19 - 19.05 |
22.40 |
23.57 |
|
Đại học Y Dược Cần Thơ |
21.75 |
23.2 |
23.45 |
|
Ngành Dược học
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
2022 |
2023 |
2024 |
Dược học |
Đại học Y Dược, ĐHQG Hà Nội |
25.7 |
24.35 |
25.1 |
Đại học Dược Hà Nội |
|
|
|
Học viện Quân Y |
- |
23.19 - 25.43 |
|
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam |
24.40 |
22.70 - 23.09 |
22.15 - 23.52 |
Đại học Y Dược Hải Phòng |
25.10 - 25.30 |
23.43 - 24.41 |
23 - 24.59 |
Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên |
24.80 |
24.70 |
24.75 |
Đại học Y Dược Thái Bình |
25.00 |
23.14 |
24 |
Đại học Y Dược, ĐH Huế |
25.10 |
22.70 - 24.70 |
22.55 - 24.55 |
Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng |
23.70 |
23.75 |
23.6 |
Đại học Y Dược TP. HCM |
23.85 - 25.5 |
24.0 - 25.5 |
25.72 |
Đại học Khoa học Sức khỏe, ĐHQG HCM |
23.5 - 25.45 |
23.55 - 25.12 |
25.31 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
25.45 |
25.25 - 25.28 |
25.51 |
Đại học Y Dược Cần Thơ |
24.6 |
24.7 |
24.78 |
Ngành Hộ sinh
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
|
2022 |
2023 |
2024 |
|
Hộ sinh |
Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên |
19.00 |
19.00 |
19.5 |
|
Đại học Y Dược, ĐH Huế |
19.00 |
19.00 |
19 |
|
Đại học Y Dược TP. HCM |
19.05 |
21.35 - 23.0 |
22.8 |
|
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
- |
- |
22.4 |
|
Đại học Y Dược Cần Thơ |
20.2 |
22.25 |
22.35 |
|
Ngành Răng Hàm Mặt
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
|
2022 |
2023 |
2024 |
|
Răng Hàm Mặt |
Đại học Y Hà Nội |
27.7 |
25.5 - 27.5 |
27.67 |
|
Đại học Y Dược, ĐHQG Hà Nội |
26.4 |
26.80 |
27 |
|
Đại học Y Dược Hải Phòng |
26.00 |
25.40 |
25.85 |
|
Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên |
26.75 |
26.25 |
26.35 |
|
Đại học Y Dược, ĐH Huế |
26.20 |
23.80 - 25.80 |
25.2 - 25.95 |
|
Đại học Y Dược TP. HCM |
26.25 - 27 |
26.75 - 26.96 |
27.35 |
|
Đại học Khoa học Sức khỏe, ĐHQG HCM |
25.4 - 26.1 |
25.55- 26.05 |
26.33 |
|
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
26.10 - 26.65 |
26 - 26.28 |
26.49 |
|
Đại học Y Dược Cần Thơ |
25.45 |
25.4 |
25.65 |
|
Ngành Y học cổ truyền
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
|
2022 |
2023 |
2024 |
|
Y học cổ truyền |
Đại học Y Hà Nội |
25.25 |
24.77 |
25.29 |
|
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam |
21.00 |
21.50 - 21.85 |
21.40 - 22.75 |
|
Đại học Y Dược Hải Phòng |
21.00 |
21.80 |
22.5 |
|
Đại học Y Dược Thái Bình |
23.55 |
23.25 |
23 |
|
Đại học Y Dược, ĐH Huế |
21.00 |
22.70 |
23.5 |
|
Đại học Y Dược TP. HCM |
24.2 |
23.5 - 24.54 |
24.8 |
|
Đại học Khoa học Sức khỏe, ĐHQG HCM |
21 |
22.65 - 23.75 |
24.24 |
|
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
- |
- |
24.6 |
|
Đại học Y Dược Cần Thơ |
23.3 |
23.9 |
24.48 |
|
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
2022 |
2023 |
2024 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Đại học Y Hà Nội |
25.55 |
24.85 |
25.35 |
Đại học Y Dược, ĐHQG Hà Nội |
25.15 |
23.95 |
24.83 |
Đại học Y Dược Hải Phòng |
23.45 |
22.75 |
22.5 |
Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên |
24.20 |
24.25 |
24 |
Đại học Y Dược Thái Bình |
24.15 |
23.70 |
23.05 |
Đại học Y Dược, ĐH Huế |
19.30 |
20.70 |
21.7 |
Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng |
19.20 |
19.00 |
20.6 |
Đại học Y Dược TP. HCM |
24.5 |
23.2 - 24.59 |
25.02 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
24.20 - 24.85 |
24.47 - 24.54 |
24.9 |
Đại học Y Dược Cần Thơ |
23.75 |
24.05 |
24.38 |
Ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
2022 |
2023 |
2024 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
Đại học Y Hà Nội |
- |
- |
24.07 |
Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên |
- |
- |
20 |
Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng |
19.05 |
19 |
21 |
Đại học Y Dược TP. HCM |
20.6 |
23.33 - 23.35 |
24.04 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
19 - 19.20 |
23.09 - 23.15 |
24.01 |
WY