Tuyển sinh số đã thống kê điểm chuẩn 3 năm gần nhất theo điểm thi tốt nghiệp THPT của các ngành thuộc nhóm ngành Kỹ thuật để thí sinh tham khảo, lựa chọn trường học phù hợp năng lực bản thân.
Like và Theo dõi Fanpage Tuyển sinh số (https://www.facebook.com/tuyensinhso/) để cập nhật thêm nhiều tin tức tuyển sinh và tài liệu ôn thi học kì, ôn thi THPT quốc gia. |
Tên ngành | Tên trường | Điểm chuẩn | ||
2022 | 2023 | 2024 | ||
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
Đại học Công nghiệp Hà Nội | 24.70 | 24.26 | 24.82 |
Đại học Bách khoa Hà Nội | 24.06 - 26.41 | 25 - 26.48 | 25.9 - 26.99 | |
Đại học Giao thông vận tải | 24.85 | 24.85 | 25.35 | |
Đại học Thủy lợi | 24.55 | 24.3 | 24.4 | |
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp | 22.80 | 23 | 23.8 | |
Đại học Bách khoa TPHCM | 60.13 | 60.7 - 68.73 | 65.87 - 78.22 | |
Đại học Công nghiệp TPHCM | 22 - 24.50 | 22 - 23.75 | 23 - 24 | |
Đại học Nông lâm TPHCM | 22.5 | 23 | 23.75 | |
Đại học Giao thông Vận tải TPHCM | 15 - 19 | 22.50 - 25.50 | 22 - 24 | |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM | 23.25 - 25.35 | 24.25 - 26.65 | 24.75 - 25.39 |
Tên ngành | Tên trường | Điểm chuẩn | ||
2022 | 2023 | 2024 | ||
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử | Đại học Công nghiệp Hà Nội | 24.95 | 24.63 | 25.41 |
Đại học Bách khoa Hà Nội | 26.33 | 26.75 | 26.38 - 27.49 | |
Đại học Giao thông vận tải | 24.85 | 24.87 | 25.66 | |
Đại học Thủy lợi | 24.60 | 24.31 | 24.83 | |
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp | 22.00 | 22.5 | 25.2 | |
Đại học Bách khoa TPHCM | 62.57 - 64.99 | 62.28 - 71.81 | 78 - 81.33 | |
Đại học Công nghiệp TPHCM | 21 - 22.5 | 20 - 23.75 | 25 - 26.5 | |
Đại học Nông lâm TPHCM | 22.5 | 22.5 | 23.75 | |
Đại học Giao thông Vận tải TPHCM | - | 17 - 19 | 19 | |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM | 22.10 - 23.75 | 24.15 - 26.9 | 25.1 - 25.45 |
Tên ngành | Tên trường | Điểm chuẩn | ||
2022 | 2023 | 2024 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | 25.99 - 27.61 | 25.14 - 27.57 | 26.22 - 28.16 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội | 25.85 | 25.47 | 26.05 | |
Đại học Công nghệ (ĐH Quốc gia HN) | 27.25 | 27.1 | 27.05 | |
Đại học Giao thông vận tải | 25.30 | 25.19 | 25.89 | |
Đại học Điện lực | 23.25 | 23 | 23.5 | |
Trường Đại Học Bách Khoa HCM | 60 | 66.59 | 80.03 | |
Đại học Công nghiệp TPHCM | 22 - 23.50 | 20.50 - 23.50 | 22 - 24.5 | |
Đại Học Kinh Tế TPHCM | - | - | 23.8 | |
Đại học Nông Lâm TPHCM | 21 | 22 | 23.5 | |
Đại học Giao thông vận tải TPHCM | 25.30 | 25 | 20 - 24 |
Tên ngành | Tên trường | Điểm chuẩn | ||
2022 | 2023 | 2024 | ||
Kỹ thuật Robot |
Đại học Công nghệ - ĐHQG HN | 23 | 25.35 | 25.99 |
Đại học Bách khoa - ĐHQG TP. HCM | 64.33 | 62.28 | 73.1 | |
Đại Học Giao Thông Vận Tải | 24.35 | 24.34 | 25.15 |
Tên ngành | Tên trường | Điểm chuẩn | ||
2022 | 2023 | 2024 | ||
Kỹ thuật xây dựng | Đại Học Giao Thông Vận Tải | 21.20 | 22.2 | 21.4 - 23.19 |
Đại học Xây dựng Hà Nội | 20 | 17 | 21.9 | |
Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | 21 - 22 | 20.01 - 22.50 | 22.1 - 22.55 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | 25 | 24 | 24 | |
Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM | 56.1 | 55.40 | 55.38 | |
Đại học Kiến trúc TP.HCM | 19.85 - 21.10 | 20.95 - 21.10 | 21.2 |
Xem thêm: |
WY
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.