Tuyển sinh số đã thống kê điểm chuẩn 3 năm gần nhất theo điểm thi tốt nghiệp THPT của các ngành thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin để thí sinh tham khảo, lựa chọn trường học phù hợp năng lực bản thân.
Ngành Công nghệ thông tin
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
2022 |
2023 |
2024 |
Công nghệ thông tin |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
27.25 |
27.32 - 28.16 |
27.35 - 28.01 |
Đại học Công nghệ (ĐHQGHN) |
27.5 - 29.15 |
27.5 - 27.85 |
27.8 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
26.15 |
25.19 |
25.22 |
Học viện Kỹ thuật mật mã |
26.60 |
26.20 |
26.10 |
Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở Phía Bắc) |
24.65 - 25.90 |
24.03 - 25.38 |
24.4 - 25.41 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Phía Bắc) |
27.25 |
23.76 - 26.59 |
24.25 - 26.4 |
Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQGTPHCM) |
27.20 |
26.00 |
26 - 26.75 |
Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQGTPHCM) |
27.9 |
25.9 - 26.9 |
25.55 - 27.1 |
Đại học Giao thông vận tải TPHCM |
15 - 19 |
25.65 |
16 - 21.5 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
26.35 - 26.75 |
25.86 - 26.64 |
25.65 - 25.97 |
Ngành Khoa học máy tính
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
2022 |
2023 |
2024 |
Khoa học máy tính |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
- |
29.42 |
28.53 |
Đại học Công nghệ (ĐHQGHN) |
27.25 |
27.25 |
27.58 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
25.65 |
25.05 |
25.32 |
Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở Phía Bắc) |
25.25 |
25.24 |
25.41 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Phía Bắc) |
26.90 |
26.55
|
26.31 |
Đại học Bách khoa (ĐHQGTPHCM) |
67.24 - 75.99 |
75.63 - 79.84 |
83.63 - 84.16 |
Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQGTPHCM) |
28.20 |
28.05 |
28.5 |
Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQGTPHCM) |
27.1 |
26.9 |
27.3 |
Ngành An toàn thông tin
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
2022 |
2023 |
2024 |
An toàn thông tin |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
- |
- |
24.39 |
Học viện Kỹ thuật mật mã |
25.90 |
25.60 |
25.95 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Phía Bắc) |
26.70 |
26.04 |
25.85 |
Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQGTPHCM) |
26.95 |
26.3 |
26.77 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
26 |
26.9 |
24.89 |
Ngành Hệ thống thông tin
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
2022 |
2023 |
2024 |
Hệ thống thông tin |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
26.54 |
27.06 |
27.34 |
Đại học Công nghệ (ĐHQGHN) |
25 |
26.95 |
26.87 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
25.15 |
24.31 |
24.44 |
Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQGTPHCM) |
26.2 - 26.7 |
26.1 |
25.55 - 26.25 |
Đại học Giao thông vận tải TPHCM |
15 |
24.50 |
21.5 |
Ngành Thiết kế vi mạch, bán dẫn
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
2022 |
2023 |
2024 |
Thiết kế vi mạch, bán dẫn |
Đại học Bách khoa (ĐHQGTPHCM) |
- |
- |
80.03 |
Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQGTPHCM) |
- |
- |
25.1 - 25.9 |
Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQGTPHCM) |
- |
25.4 |
26.5 |
Đại học Giao thông vận tải TPHCM |
- |
- |
20 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
- |
- |
25.95 |
Ngành Công nghệ đa phương tiện
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
2022 |
2023 |
2024 |
Công nghệ đa phương tiện |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
- |
24.63 |
24.91 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Phía Bắc) |
26.45 |
25.89 |
24.97 - 25.75 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Phía Nam) |
24.25 |
24.05 |
23.95 |
Ngành Kỹ thuật máy tính
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
2022 |
2023 |
2024 |
Kỹ thuật máy tính |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
28.29 |
28.29 |
28.48 |
Đại học Công nghệ (ĐHQGHN) |
27.5 |
24.2 |
26.97 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
24.70 |
24.30 |
24.55 |
Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở Phía Bắc) |
- |
- |
24.55 |
Đại học Bách khoa (ĐHQGTPHCM) |
65 - 66.86 |
61.39 - 78.26 |
80.41 - 82.87 |
Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQGTPHCM) |
26.55 |
25.6 |
26.25 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
24.75 - 25.25 |
24.98 - 26.15 |
25.4 - 25.5 |
Ngành Trí tuệ nhân tạo
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
2022 |
2023 |
2024 |
Trí tuệ nhân tạo |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
- |
28.80 |
28.22 |
Đại học Công nghệ (ĐHQGHN) |
27 |
27.2 |
27.12 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
24.55 |
24.54 |
25.01 |
Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở Phía Bắc) |
24.35 |
24.34 |
25.15 |
Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQGTPHCM) |
- |
27.00 |
27.7 |
Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQGTPHCM) |
28 |
27.8 |
28.3 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
26 |
26 |
25.66 |
WY