B00 (Toán, Hoá học và Sinh học) là khối quan trọng trong tổ hợp xét tuyển của nhiều trường ĐH. Các trường ĐH, Học viện xét tuyển khối này chủ yếu đào tạo các ngành liên quan tới y học, thực phẩm... Dưới đây là danh sách các ngành, các trường xét tuyển B00 dưới 25 điểm cho bạn tham khảo.
| Like và Theo dõi Fanpage Tuyển sinh số (https://www.facebook.com/tuyensinhso/) để cập nhật thêm nhiều tin tức tuyển sinh và tài liệu ôn thi học kì, ôn thi THPT quốc gia. |
| Tên trường | Điểm chuẩn |
Tên ngành |
|
| Đại học Bách khoa Hà Nội | 20 - 24.05 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến), Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến), Kỹ thuật Sinh học, Kỹ thuật Thực phẩm, Hoá học, Kỹ thuật Môi trường... | |
| Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nộ | 22 - 22.13 | Công nghệ nông nghiệp, Công nghệ sinh học | |
| Đại học Công nghiệp Hà Nội | 18.75 - 21.35 | Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Hóa dược, Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
| Đại học Công nghiệp TP.HCM | 17 - 23.75 | Công nghệ sinh học, Công nghệ hóa học, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ thực phẩm, Dược học, Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | |
| Đại Học Công Thương TP.HCM | 17 - 23 | Quản trị kinh doanh thực phẩm, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ thực phẩm, Khoa học chế biến món ăn, Quản lý tài nguyên và môi trường.... | |
| Đại học Dược Hà Nội | 20 - 24.5 | Công nghệ sinh học, Dược học | |
| Đại Học Giao Thông Vận Tải | 21.38 | Kỹ thuật môi trường | |
| Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) | 17.6 - 24.22 | Sinh học, Công nghệ Sinh học, Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh), Khoa học Vật liệu, Nhóm ngành Địa chất học, Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)... | |
| Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) | 20.1 - 24.65 | Vật lý học, Khoa học vật liệu, Công nghệ kỹ thuật hạt nhân, Công nghệ kỹ thuật hoá học, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Tài nguyên và môi trường nước | |
| Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn (ĐH Quốc gia TP.HCM) | 23 - 23.6 | Giáo dục học, Tâm lý học giáo dục | |
| Trường Đại học Khoa học Sức khỏe, ĐHQG TPHCM | 18 - 25 | Dược học, Răng Hàm Mặt, Y học cổ truyền, Điều dưỡng | |
| Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | 19 - 24.8 | Khoa học dữ liệu, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa... | |
| Đại Học Mỏ Địa Chất | 15.5 - 19 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học, Kỹ thuật dầu khí, Hoá dược, Quản lý tài nguyên khoáng sản... | |
| Đại Học Mở Hà Nội | 17.03 - 18.8 | Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm | |
| Đại Học Mở TP.HCM | 15 - 16.5 | Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học - CT Tiên tiến, Công nghệ thực phẩm | |
| Đại Học Nông Lâm TP.HCM | 17 - 24.65 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật hoá học, Công nghệ thực phẩm, Nông học, Lâm nghiệp đô thị... | |
| Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM | 18.5 - 19.5 | Khoa học sự sống và Hóa học, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, KT hệ thống công nghiệp, KT điện tử - viễn thông,KT điều khiển và tự động hóa, KT Y Sinh, KT Không gian, KT Xây dựng, Quản lý xây dựng | |
| Đại Học Sài Gòn | 18.47 - 24.77 | Sư phạm Sinh học, Sư phạm Khoa học tự nhiên, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Toán ứng dụng, Trí tuệ nhân tạo... | |
| Đại học Sư phạm Hà Nội | 19 - 23 | Sinh học, Công nghệ sinh học, Hóa học | |
| Đại học Sư phạm TP.HCM | 19.5 | Sinh học ứng dụng | |
| Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM | 22.99 - 23.14 | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh), Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) | |
| Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | 15 - 24.35 | Khí tượng và khí hậu học, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm, Quản lý tài nguyên nước, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ thông tin... | |
| Đại Học Tôn Đức Thắng | 20 - 22 | Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động, Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh... | |
| Đại Học Thủy Lợi | 18.76 - 20.5 | Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học | |
| Đại Học Xây Dựng Hà Nội | 21.65 - 24.3 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật Môi trường, Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước | |
| Đại học Y Hà Nội | 17 - 23.7 | Tâm lý học, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Khúc xạ nhãn khoa, Công tác xã hội... | |
| Đại học Y Dược Hải Phòng | 19.35 - 24.63 | Y học dự phòng, Y học cổ truyền, Dược học, Điều dưỡng, Răng hàm mặt, Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
| Đại Học Y Dược TP.HCM | 17 - 23.65 | Y học dự phòng, Dược học, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hình răng, Hóa dược, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Y tế công cộng... | |
| Đại Học Y Dược Thái Bình | 17 - 24.6 | Y khoa, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Y học cổ truyền, Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
| Đại Học Y Dược Cần Thơ | 17 - 23.88 | Kỹ thuật Y sinh, Y khoa, Y học cổ truyền, Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Răng hàm mặt, Kỹ thuật Hình ảnh y học... | |
| Trường Đại học Y Dược - ĐHQG Hà Nội | 19 - 21.75 | Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Hình ảnh Y học | |
| Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | 18 - 22 | Y học cổ truyền, Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Khúc xạ nhãn khoa... | |
| Đại Học Y Tế Công Cộng | 18.3 - 22.1 | Khoa học dữ liệu, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Y tế công cộng, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Dinh dưỡng | |
| Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | 17 - 24.1 | Thú y, Chăn nuôi thú y - Thủy sản, Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu, Sư phạm Công nghệ, Khoa học Môi trường | |
| Học Viện Quản Lý Giáo Dục | 24.83 - 24.87 | Giáo dục học, Tâm lý học giáo dục | |
| Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam | 21 - 24.25 | Y khoa, Y học cổ truyền, Dược học |
|
Xem thêm: |
WY
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.