B00 (Toán, Hoá học và Sinh học) là khối quan trọng trong tổ hợp xét tuyển của nhiều trường ĐH. Các trường ĐH, Học viện xét tuyển khối này chủ yếu đào tạo các ngành liên quan tới y học, thực phẩm... Dưới đây là danh sách các ngành, các trường xét tuyển B00 dưới 21 điểm cho bạn tham khảo.
| Like và Theo dõi Fanpage Tuyển sinh số (https://www.facebook.com/tuyensinhso/) để cập nhật thêm nhiều tin tức tuyển sinh và tài liệu ôn thi học kì, ôn thi THPT quốc gia. |
| Tên trường | Điểm chuẩn |
Tên ngành |
| Đại học Bách khoa Hà Nội | 21 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến), Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) |
| Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | 18.75 - 20.6 | Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ thực phẩm |
| Đại Học Công Nghiệp TP.HCM | 17 - 20 | Công nghệ sinh học (CT tăng cường TA), Công nghệ hóa học, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ thực phẩm (CT tăng cường TA), Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm, Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
| Đại Học Công Thương TP.HCM | 17 - 21 | Quản trị kinh doanh thực phẩm, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ chế biến thủy sản, Khoa học chế biến món ăn... |
| Đại Học Dược Hà Nội | 20 | Công nghệ sinh học |
| Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội | 18.25 - 20 | Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc, Hóa học, Khoa học Môi trường Ứng dụng, Toán ứng dụng, Khoa học và Công nghệ thực phẩm, Dược học |
| Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | 20 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm, Công nghệ vật liệu dệt, may |
| Đại Học Khoa Học Tự Nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) | 17.6 - 20.96 | Sinh học, Khoa học Môi trường, Khoa học Môi trường (CT tăng cường tiếng Anh), Công nghệ Kỹ thuật Môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường |
| Đại Học Khoa Học Tự Nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) | 20.05 - 21.1 | Sinh học, Sinh dược học, Tài nguyên và môi trường nước, |
| Đại Học Mỏ Địa Chất | 15 - 19 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học, Kỹ thuật địa vật lý, Kỹ thuật khí thiên nhiên, Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên, Quản lý tài nguyên và môi trường... |
| Đại Học Mở Hà Nội | 17.03 - 18.8 | Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm |
| Đại Học Mở TP.HCM | 15 - 16.5 | Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm |
| Đại Học Nông Lâm TP.HCM | 16 - 21 | Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ chế biến lâm sản, Chăn nuôi, Lâm học, Quản lý tài nguyên rừng, Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên... |
| Đại Học Quốc Tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) | 18.5 - 19.5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, KT hệ thống công nghiệp, KT điện tử - viễn thông,KT điều khiển và tự động hóa, KT Y Sinh, KT Không gian, KT Xây dựng, Quản lý xây dựng, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Hóa học (Hóa sinh), Kỹ thuật hóa học) |
| Đại Học Sài Gòn | 18.47 - 21.02 | Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh CLC, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Khoa học môi trường Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử... |
| Đại học Sư phạm Hà Nội | 19 - 19.25 | Sinh học, Công nghệ sinh học |
| Đại Học Sư Phạm TP.HCM | 19.5 | Sinh học ứng dụng |
| Đại Học Thủy Lợi | 18.76 - 20.5 | Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học |
| Đại học Y Hà Nội | 17 - 20.35 | Y học dự phòng, Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Hộ sinh, Y tế công cộng, Công tác xã hội |
| Đại Học Y Dược Hải Phòng | 19.35 - 20 | Y học dự phòng, Dược học |
| Trường Y Dược (Đại học Đà Nẵng) | 16.5 - 19.85 | Dược học, Tâm lý học, Hóa dược, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng |
| Đại học Y Dược Thái Bình | 17 - 19.5 | Y học dự phòng, Y học cổ truyền, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học |
| Đại Học Y Dược TP.HCM | 17 - 21 | Y học dự phòng, Điều dưỡng, Hộ sinh, Dinh dưỡng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Y tế công cộng, Công tác xã hội |
| Đại học Y Dược (ĐH Quốc gia HN) | 19 - 20.35 | Điều dưỡng, Kỹ thuật Hình ảnh Y học |
| Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | 18 - 21 | Điều dưỡng, Hộ sinh, Dinh dưỡng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Khúc xạ nhãn khoa, Y tế công cộng |
| Đại Học Y Tế Công Cộng | 18.3 - 20.5 | Khoa học dữ liệu, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Y tế công cộng |
| Học Viện Hàng không Việt Nam | 18 - 21 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh số, Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn, Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo, Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật thiết bị bay không người lái |
| Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | 17 - 21 | Thú y, Chăn nuôi thú y - Thủy sản, Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu, Khoa học Môi trường, Công nghệ thực phẩm và Chế biến |
| Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam | 21 | Y học cổ truyền |
|
Xem thêm: |
WY
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.