Rất nhiều trường Đại học phía Bắc xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội làm cơ sở tuyển sinh năm 2025.
Like và Theo dõi Fanpage Tuyển sinh số (https://www.facebook.com/tuyensinhso/) để cập nhật thêm nhiều tin tức tuyển sinh và tài liệu ôn thi học kì, ôn thi THPT quốc gia. |
Danh sách gần 100 trường xét điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội 2025
Trong số này có 12 trường thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội và 17 trường khối quân đội. Hầu hết danh sách ở khu vực miền Bắc, Trung, chỉ có hai trường ở miền Nam là Đại học Hoa Sen và Nam Cần Thơ.
Điểm trung bình sau hai đợt thi hồi tháng 3 là 80,2/150, thủ khoa đạt 130 điểm.
TT | Tên trường |
1 | Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
3 | Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội |
5 | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội |
6 | Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 | Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội |
8 | Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội |
9 | Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội |
10 | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội |
11 | Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội |
12 | Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật- Đại học Quốc gia Hà Nội |
13 | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên |
14 | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên |
15 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Thái Nguyên |
16 | Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên |
17 | Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên |
18 | Trường Đại học Ngoại thương |
19 | Đại học Kinh tế Quốc dân |
20 | Học viện Quản lý Giáo dục |
21 | Học viện Ngân hàng |
22 | Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh |
23 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
24 | Trường Đại học Tài nguyên - Môi trường |
25 | Trường Đại học Thăng Long |
26 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
27 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
28 | Trường Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) |
29 | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
30 | Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
31 | Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp |
32 | Trường Đại học Vinh |
33 | Trường Đại học Sư phạm 2 Hà Nội |
34 | Trường Đại học Điện lực |
35 | Học viện Chính sách và Phát triển |
36 | Trường Đại học Mở Hà Nội |
37 | 37. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
38 | 38. Trường Đại học Duy Tân |
39 | 39. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
40 | Trường Đại học Lâm Nghiệp |
41 | Trường Đại học Hoa Sen |
42 | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
43 | Trường Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh |
44 | Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
45 | Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
46 | Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà |
47 | Trường Đại học Thái Bình |
48 | Trường Đại học Kỹ thuật Điều dưỡng Nam Định |
49 | Trường Đại học Tài chính Quản trị Kinh doanh |
50 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội |
51 | Trường Đại học Hải Phòng |
52 | Trường Đại học Đông Đô |
53 | Trường Đại học Hòa Bình |
54 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
55 | Trường Đại học Công nghệ Đông Á |
56 | Trường Đại học Quy Nhơn |
57 | Trường Đại học Nam Cần Thơ |
58 | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
59 | Trường Đại học Nguyễn Trãi |
60 | Học viện Bưu chính Viễn thông |
61 | Trường Đại học Kinh Bắc |
62 | Trường Đại học Quảng Bình |
63 | Trường Đại học Phan Châu Trinh |
64 | Học viện Hàng không Việt Nam |
65 | Trường Đại học Đà Lạt |
66 | Trường Đại học Dầu khí |
67 | Trường Đại học Y tế Công cộng |
68 | Trường Đại học Nha Trang |
69 | Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
70 | Trường Đại học Hoa Lư |
71 | Trường Đại học Hà Tĩnh |
72 | Trường Đại học Phenikaa |
73 | Trường Đại học Sao Đỏ (Hải Dương) |
74 | 75. Trường Đại học Thành Đô |
75 | Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
76 | Trường Đại học Greenwich |
77 | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
78 | Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột |
79 | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
80 | Học viện Quân Y |
81 | Học viện Hậu Cần |
82 | Học viện Biên phòng |
83 | Học viện Khoa học Quân sự |
84 | Học viện Phòng không - Không quân |
85 | Học viện Hải quân |
86 | Trường Sỹ quan Công binh |
87 | Trường Sỹ quan Chính trị |
88 | Trường Sỹ quan Pháo binh |
89 | Trường Sỹ quan Lục quân 1 |
90 | Trường Sỹ quan Lục quân 2 |
91 | Trường Sỹ quan Phòng hóa |
92 | Trường Sỹ quan Không quân |
93 | Trường Sỹ quan Tăng thiết giáp |
94 | Trường Sỹ quan Đặc công |
95 | Trường Sỹ quan Thông tin |
96 | Trường Đại học Y Hà Nội |
97 | Trường Đại học FPT |
Xem thêm: |
WY