Tuyển sinh số đã thống kê điểm chuẩn 3 năm gần nhất theo điểm thi tốt nghiệp THPT của các ngành thuộc nhóm ngành Báo chí – Truyền thông để thí sinh tham khảo, lựa chọn trường học phù hợp năng lực bản thân.
Ngành Báo chí
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
||
2022 |
2023 |
2024 |
||
Báo chí |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
33.92 – 37.23 |
33.92 – 37.23 |
34.98 -36.9 |
Đại học Khoa học XH&NV Hà Nội |
22.25 – 29.90 |
25.5 – 28.5 |
25.51 - 29.03 |
|
Đại học Văn hóa Hà Nội |
26.50 – 27.50 |
25.85 – 26.85 |
27.9 - 28.9 |
|
Đại học Khoa học XH&NV TPHCM |
27.00 – 28.25 |
26.71 – 28.00 |
26.35 – 28.8 |
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Bắc) |
24.40 |
25.36 |
25.29 |
Ngành Truyền thông đa phương tiện
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
||
2022 |
2023 |
2024 |
||
Truyền thông đa phương tiện |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
26.75 – 29.25 |
26.68 – 28.68 |
26.5 – 28.25 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
26.20 |
26.33 |
25.94 |
|
Đại học Hà Nội |
26.00 |
25.94 |
25.65 |
|
Đại học Thăng Long |
26.80 |
25.89 |
26.52 |
|
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
24.00 |
24.75 |
26 |
|
Đại học Cần Thơ |
24.75 |
24.80 |
24.94 |
|
Đại học Văn Lang |
18 |
18 |
19 |
|
Đại học Khoa học XH&NV TPHCM |
27.15 – 27.55 |
27.2 – 27.25 |
27.1 – 27.87 |
Ngành Quan hệ quốc tế
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
||
2022 |
2023 |
2024 |
||
Quan hệ quốc tế |
Học viện Ngoại giao |
25.85 – 27.85 |
25.8 – 28.3 |
25.76 - 28.76 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
34.26 – 35.77 |
34.67 – 36.6 |
34.5 - 36.57 |
|
Khoa Quốc tế (ĐH Huế) |
18 |
20 |
20 |
|
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM |
19 |
21 |
21 |
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM |
26.20 – 26.60 |
26.63 |
25.8 – 27.15 |
Ngành Quan hệ công chúng
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
||
2022 |
2023 |
2024 |
||
Quan hệ công chúng |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
28.60 |
27.20 |
28.18 |
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội |
26.00 – 29.95 |
26.20 – 28.78 |
26.4 - 29.1 |
|
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
34.84 – 37.6 |
34.97 – 38.02 |
35.63 - 37.7 |
|
Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam |
26 |
24 |
27.5 |
|
Trường Đại Học Văn Lang |
18 |
18 |
19 |
|
Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM |
20 |
20 |
20 (Tiếng Anh hệ số 2) |
Ngành Xuất bản
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
||
2022 |
2023 |
2024 |
||
Xuất bản |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
25.03 – 26.25 |
25 – 26.03 |
25.7 – 26.77 |
Trường Đại học Văn hóa HN |
23.24 – 24.25 |
22 - 23 |
24.8 – 26.98 |
|
Trường Đại học Văn hóa TPHCM |
15.00 |
21.00 |
25.3 |
Yến Yến