Dưới đây là danh sách các trường Đại học xét học bạ dưới 26 điểm, các bạn tham khảo chọn ngành và chọn trường.
| Like và Theo dõi Fanpage Tuyển sinh số (https://www.facebook.com/tuyensinhso/) để cập nhật thêm nhiều tin tức tuyển sinh, tài liệu ôn thi học kì, ôn thi THPT quốc gia và được tư vấn tuyển sinh miễn phí. |
| Tên trường | Điểm chuẩn | Tên ngành |
| Đại học Công đoàn | 23,14 - 25,65 | Quản trị kinh doanh (chương trình định hướng chuyên sâu NNQT - IPOP), Quan hệ lao động, Bảo hộ lao động, Khoa học dữ liệu, Việt Nam học |
| Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà Nội | 19 - 22 | Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Quản trị kinh doanh, Marketing, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ Sợi Dệt, Kế toán... |
| Đại học Dầu khí Việt Nam | 23 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu), Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí), Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) |
| Đại học Dược Hà Nội | 24 - 24.53 | Công nghệ sinh học, Hóa học |
| Đại học Điện lực | 18 - 24.75 | Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Marketing, Thương mại Điện tử, Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính, Kế toán, Kiểm toán, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng... |
| Đại học Giao thông vận tải | 20.78 - 25.67 | Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh), Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt-Anh), Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt-Anh), Kiến trúc... |
| Đại học Kiểm sát | 20.5 - 25.5 | Luật Kiểm Sát, Luật Kinh Tế, Luật |
| Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp | 23.65 - 25.875 | Bảo hiểm, Kế toán, Kiểm toán, Khoa học dữ liệu, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, Công nghệ thực phẩm.. |
| Đại học Mỏ Địa chất | 18 - 25.2 | Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Địa chất học, Địa tin học, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm... |
| Đại học Mở Hà Nội | 20.03 - 21.8 | Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm |
| Đại học Tài chính - Marketing | 24.66 - 25.66 | Toán kinh tế (chương trình chuẩn), Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp), Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp), Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp), Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù) |
| Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 18 - 25.48 | Bất động sản, Khí tượng và khí hậu học, Thủy văn học, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật địa chất, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm, Quản lý tài nguyên và môi trường... |
| Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. HCM | 18.1 - 24.1 | Bất động sản, Quản trị kinh doanh, Địa chất học, Khí tượng và khí hậu học, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Logictics và quản lý chuỗi cung ứng... |
| Đại học Thuỷ lợi | 22.27 - 25.43 | Xây dựng và quản lý công trình thủy (Kỹ thuật xây dựng công trình thủy), Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng), Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ chế tạo máy... |
| Đại học Thủ đô Hà Nội | 20.86 - 25.77 | Quản lí Giáo dục, Giáo dục thể chất, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Tâm lí học, Tài chính -Ngân hàng, Toán ứng dụng, Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng... |
| Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM | 21.2 - 25.65 | Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt), Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt), Công nghệ tài chính (đào tạo bằng tiếng Việt), Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh), Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt)... |
| Đại học Văn hoá Hà Nội | 25.87 - 25.9 | Phát triển công nghiệp văn hóa, Hướng dẫn du lịch quốc tế |
| Đại học Y tế công cộng | 19 - 23.5 | Khoa học dữ liệu, Dinh dưỡng, Y tế công cộng, Công tác xã hội |
| Học Viện Chính Sách và Phát Triển | 22 - 24.73 | Kinh tế số, Quản lý nhà nước, Quản trị kinh doanh, Luật Kinh tế, Kinh tế |
| Học viện Ngân hàng | 24.1 - 25.9 | CLC Kế toán, CLC Ngân hàng, CLC Ngân hàng trung ương và Chính sách công, CLC Tài chính, CLC Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng, CLC Hệ thống thông tin quản lý |
| Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | 22 - 24.8 | Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước - Đào tạo tại TPHCM, Luật - Đào tạo tại TPHCM, Công nghệ thông tin, Công tác Thanh thiếu niên - Đào tạo tại TPHCM |
| Học viện Quản lý giáo dục | 18 - 25.896 | Giáo dục học (GD trẻ rối loạn phát triển), Quản lý giáo dục, Kinh tế, Tâm lý học giáo dục, Quản trị văn phòng, Công nghệ thông tin |
| Học viện Phụ nữ Việt Nam | 23.01 - 25.81 | Kinh tế, Kinh tế số, Giới và phát triển, Quản trị kinh doanh, Luật, Luật kinh tế, Công nghệ thông tin... |
|
Xem thêm: |
WY
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.