CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Tân Tạo

Cập nhật: 23/10/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tân Tạo
  • Tên tiếng Anh: Tan Tao University (TTU)
  • Mã trường: TTU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: Khu đô thị E.City Tân Đức, xã Đức Hoà, tỉnh Tây Ninh
  • SĐT: +84 (272) 376 9216
  • Email: [email protected]
  • Website: http://ttu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tantaouniversity/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thực hiện theo đúng quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và của Trường Đại học Tân Tạo (Trường ĐHTT) tương ứng với từng phương thức xét tuyển.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và các học sinh quốc tế từ nước ngoài.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 (Mã 502): Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng theo thông tin của cơ sở đào tạo.
    • Đối tượng 1: Thí sinh tuyển thẳng theo quy định tại Điều 8 quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT.
    • Đối tượng 2: Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT Chuyên, Năng khiếu.
    • Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế uy tín (SAT, ACT, A level, IB).
  • Phương thức 2 (Mã 402): Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy... do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển.
  • Phương thức 3 (Mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 4 (Mã 200): Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
  • Phương thức 5 (Mã 411): Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
  • Phương thức 6 (Mã 501): Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài
  • Phương thức 7 (Mã 407): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện xét tuyển

* Phương thức 1 (Mã 502): Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng theo thông tin của cơ sở đào tạo

  • Xem chi tiết tại mục 1.6.1 của Đề án 2025.

* Phương thức 2 (Mã 402): Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy... do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

  • Dự kiến 600 điểm (cho tất cả các ngành) theo thang điểm ĐGNL của ĐHQG TP.HCM. Các thang điểm ĐGNL/ĐGTD khác sẽ được quy đổi tương đương sang thang điểm ĐGNL của ĐHQG TP.HCM để xét tuyển.

* Phương thức 3 (Mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Ngành Y khoa, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Mức điểm thi TN THPT tổ hợp môn xét tuyển căn cứ theo quy định và thông báo của Bộ GD&ĐT năm 2025.
  • Các ngành còn lại: Mức điểm thi TN THPT tổ hợp môn xét tuyển dự kiến 15 điểm cho tất cả các tổ hợp xét tuyển.

* Phương thức 4 (Mã 200): Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

  • Ngành Y khoa: xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Tốt/Giỏi trở lên.
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên.

* Phương thức 5 (Mã 411): Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài

  • Ngành Y khoa: xếp loại học lực lớp 12 (hoặc cuối cấp) đạt loại Tốt/Giỏi trở lên.
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: xếp loại học lực lớp 12 (hoặc cuối cấp) đạt loại Khá trở lên.

* Phương thức 6 (Mã 501): Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài

  • Ngành Y khoa: xếp loại học lực lớp 12 (hoặc cuối cấp) đạt loại Tốt/Giỏi trở lên.
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: xếp loại học lực lớp 12 (hoặc cuối cấp) đạt loại Khá trở lên.

* Phương thức 7 (Mã 407): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển

  • Ngành Y khoa: Mức điểm thi TN THPT tổ hợp môn xét tuyển căn cứ theo quy định và thông báo của Bộ GD&ĐT năm 2025.

5. Học phí

  • Xem chi tiết mức học phí Trường Đại học Tân Tạo tại mục 1.5.4.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1 Điều dưỡng

7720301

A02, B00, B08, A00, D07 30
2 Kỹ thuật xét nghiệm Y học

7720601

A02, B00, B08, A00, D07 30
3 Công nghệ sinh học

7420201

A02, B00, B03, B08, X14, X16 40
4 Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07, C01, X01 60
5 Kinh doanh quốc tế

7340120

A01, D01, D07, C01, X01, A00 40
6 Khoa học máy tính

7480101

A00, A01, D01, D07, X26, X25, X07, X27, X56 60
7 Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D07, D08, X25 60
8 Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07, C01, X01 30
9 Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07, C01, X01 40
10
Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)

7720101

A02, B00, B08 930

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tân Tạo như sau:

STT

Ngành

Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025
Xét KQ thi THPT Xét KQ thi THPT Xét KQ thi THPT Xét học bạ

1

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

22,50 22,50 20.5 20.5

2

Điều dưỡng

19,00 19,00 17.00 17.00

3

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

19,00 19,00 17.00 17.00

4

Công nghệ sinh học

15,00 15,00 15.00 15.00

5

Quản trị kinh doanh

15,00 15,00 15.00 15.00

6

Kinh doanh quốc tế

15,00 15,00 15.00 15.00

7

Công nghệ thông tin

(Khoa học máy tính)

15,00 15,00 15.00 15.00

18

Ngôn ngữ Anh

15,00 15,00 15.00 15.00

9

Tài chính - Ngân hàng

15,00 15,00 15.00 15.00

10

Kế toán

15,00 15,00 15.00 15.00

11

Khoa học dữ liệu (mới)

    15.00 15.00

12

Trí tuệ nhân tạo (mới)

    15.00 15.00

13

Digital Marketing (mới)

    15.00 15.00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Tân Tạo

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật